0,5 mol mol nước chứa số phân tử nước là
A. 3 . 10 23
B. 4 . 10 23
C. 5 . 10 23
D. 6 . 10 23
3. Cho biết số mol chất trong các mẫu dưới đây
a) 1 mol khí H2
b) Mẫu than đá chứa 6,022.1023 nguyên tủ cacbon, nặng 12 gam. Số mol nguyên tử cacbon =...
c) Ống đựng 18ml nước lỏng, có khối lượng 18 gam, chứa 6,022.1023 phân tử nước. Số mol phân tử nước =...
a/ 1 mol
b/ n = \(\frac{6,022.10^{23}}{6,022.10^{23}}=1\) (mol)
c/ \(n=\frac{6,022.10^{23}}{6,022.10^{23}}=1\) (mol)
câu 1: 9.10^23 phân tử O2 có chứa số mol là: A.1 mol B. 2 moL C.1,5 mol D.0,5 mol Câu 2:Trong các hiện tượng sau đây, đâu là hiện tượng hóa học? A. Xăng để trong lọ hở nút bị bay hơi. B. Than cháy trong không khí tạo thành khí cacbonic. C. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành chai, lọ. D. Vàng được đánh thành nhẫn, vòng. Câu 3: Một loại oxit của Crom có công thức là CrO. Công thức hóa học nào sau đây được viết đúng? A. CrSO4. B. Cr(OH)3. C. Cr2O3. D. Cr2(OH)3.
Tính số MOL của các lượng chất sau:
a, 3 . 1023 nguyên tử Cacbon
b, 9 . 1023 phân tử Nước
JUP VS!!!!!!!!!!!!!
a) \(n_C=\dfrac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)
b) \(n_{H_2O}=\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}=1,5\left(mol\right)\)
Hãy tính: a) Thể tích ở đktc của 4,4g phân tử CO2 và 3,2g phân tử O2 b) Tính số mol và khối lượng nước có trong 3.10^23 phân tử nước c) Tính số ptử của: 12g magie;13g kẽm; 0,15 mol bạc; 0,45 mol nhôm
a) \(n_{CO_2}=\dfrac{4,4}{44}=0,1\left(mol\right)=>V_{CO_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{3,2}{32}=0,1\left(mol\right)=>V_{O_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
b) \(n_{H_2O}=\dfrac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)
=> mH2O = 0,5.18 = 9(g)
c) \(n_{Mg}=\dfrac{12}{24}=0,5\left(mol\right)\)
=> Số nguyên tử Mg = 0,5.6.1023 = 3.1023
\(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
=> Số nguyên tử Zn = 0,2.6.1023 = 1,2.1023
Số nguyên tử Ag = 0,15.6.1023 = 0,9.1023
Số nguyên tử Al = 0,45.6.1023 = 2,7.1023
Tìm số mol nguyên tử, phân tử : 1. 0,12 . 10^23 nguyên tử N 2. 0,06 . 10^23 phân tử C12H22O11
Tìm số mol nguyên tử, phân tử :
1) 0,12 . 10^23 nguyên tử N
2) 0,06 . 10^23 phân tử C12H22O11
a,Khối lượng nguyên tử Mg, Fe,Cu lần lượt là 3,98 x 10^23 gam ; 8,96x10^23 gam và 106,3 x10^23 gam tính khối lượng của Mg,Fe,Cu b, hãy tính khối lượng và thể tích hỗ hợp khí sau 0,2 mol O2, 0,25 mol N2O5 , 16g SO2 , 9. 10^23 phân tử H2
Tính số mol phân tử NaCl có trong 4,5. 10 23 phân tử NaCl *
a.2,25 mol
b.0,75 mol
c.0,25 mol
d.0,2 mol
Tính kg và thể tích hỗn hợp 0,2 gam O2; 0,5 mol khí H2 và 12*10^23 phân tử CO2
-\(m_{O_2}=n.M=0,2.32=6,4\left(g\right)\)
-\(m_{H_2}=n.M=0,5.2=1\left(g\right)\)
-\(n_{CO_2}=\dfrac{12.10^{23}}{6.10^{23}}=2\left(mol\right)\)
\(m_{CO_2}=n.M=2.44=88\left(g\right)\)
Thể tích ở đk nào
a) nH2SO4= 19,6/98=0,2(mol)
nCO2= (3.1023)/(6.1023)=0,5(mol)
nO2= 1,12/22,4=0,05(mol)
b) nN2=5,6/28=0,2(mol)
nO2=(1,8.1023)/(6.1023)=0,3 (mol)
=> V(khí đktc)=V(N2,đktc)+V(O2,đktc)=0,2.22,4+0,3.22,4=11,2(l)