Điều kiện xác định của phương trình: x + 3 x 2 + 1 + x - 2 x 2 - 1 = 1 là:
A. x ≠ -1
B. x ≠ 1
C. x ≠ ±1
D. x ≠ 0
Điều kiện xác định của phương trình 1 + x 3 - x = 5 x ( x + 2 ) ( 3 - x ) + 2 x + 2 là
A. x ≠ 3; x ≠ 2
B. x ≠ 3
C. x ≠ -2
D. x ≠ 0
tìm điều kiện xác định của phương trình 1/2x^2+1 = x - 3
Điều kiện xác định của phương trình x + x - 2 = 3 + x - 2 là:
A. x = 2
B. x ≥ 3
C. x ≥ 2
D. x = 3
Điều kiện xác định của phương trình 1 - x + 3 = x là:
A. x > -3
B. x < -3
C. x ≥ -3
D. x ≤ -3
Đáp án: C
Điều kiện xác định của phương trình là
Điều kiện xác định của phương trình x/2 +x+1/3-x giải giúp tuii với c.ơn nhìuuu
1) Phương trình x-3 phần 6 + x-3 phần 2 - 3-x phần 3 = 10 có nghiệm là
2) Phương trình x phần 2x-6 + x phần 2x+2 = 2x phần (x+1)(x-3) thì điều kiện xác định của phương trình là
Bạn nên viết đề bằng công thức toán (biểu tượng $\sum$ góc trái khung soạn thảo để được hỗ trợ tốt hơn. Viết ntn nhìn rất khó đọc
1: =>x-3+3x-9-2(3-x)=60
=>4x-12-6+2x=60
=>6x-18=60
=>6x=78
=>x=13
2: ĐKXĐ: x<>-1; x<>3
Điều kiện xác định của phương trình 1 x 2 - 1 = x + 3 là:
A. [ - 3; + ∞ )
B. ( - 3 ; + ∞ ) \ { ± 1}
C. ( 1 ; + ∞ ]
D. [ - 3 ; + ∞ ) \ ± 1
Điều kiện xác định của phương trình 1 x 2 - 1 = x + 3 là:
Tìm điều kiện xác định của các phương trình sau ( x - 1 ) ( x + 2 ) + 1 = 1 ( x - 2 ) .
Ta thấy x + 2 ≠ 0 khi x ≠ - 2 và x - 2 ≠ 0 khi x ≠ 2.
Do đó ĐKXĐ của phương trình (x - 1)/(x + 2) + 1 = 1/(x - 2) là x ≠ ± 2.
Câu 1 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. x2 - 2 = 0
B. \(\dfrac{1}{2}\)x - 3 = 0
C. \(\dfrac{1}{x}\) - 2x = 0
D. (22 - 4)x + 3 = 0 .
Câu 2 : Điều kiện xác định của phương trình \(\dfrac{x-2}{x+1}\) = \(\dfrac{2x+3}{x}\) là :
A. x ≠ 1
B. x ≠ -1
C. x ≠ 0, x ≠ 1
D. x ≠ 0, x ≠ -1
Câu 3 : Cặp phương trình nào tương đương là:
A. x + 4 = 0 và x = -4
B. (x – 5)(x + 5) = 0 và x2 = 5
C. x2 = 9 và x = 9
D. x2 + 3 = 0 và x = 3
Câu 4 : Cho ΔABC ∽ ΔDEF theo tỉ số đồng dạng là \(\dfrac{2}{3}\).
Khi đó ΔDEF ∽ ΔABC theo tỉ số đồng dạng là:
A.\(\dfrac{3}{2}\)
B.\(\dfrac{9}{4}\)
C.\(\dfrac{4}{9}\)
D.\(\dfrac{2}{3}\)
Câu 5 : Cho tam giác ABC có: DE / /BC, AD = 6cm, AB = 9cm, AC = 12cm. Độ dài AE = ?
A. AE = 6cm
B. AE = 8cm
C. AE = 10cm
D. AE = 12cm
Câu 6 (TL) : Cho biểu thức A = \(\dfrac{x+2}{3}\) và B = \(\dfrac{2x}{x-3}\) - \(\dfrac{2x^2+3x+9}{x^2-9}\) với x ≠ 3; x ≠ -3
a) Tính giá trị của A tại x = 14
b) Rút gọn biểu thức P = A.B
Câu 7 (TL) : Cho ΔABC vuông tại B (BA < BC), đường cao BH.
a) Chứng minh: ΔABC ∽ ΔBHC
b) Tia phân giác của góc BAC cắt BH tại D. Biết AH = 6cm, AB = 10cm. Tính BH, AD?
c) Tia phân giác của góc HBC cắt AC tại M. Chứng minh: \(\dfrac{HD}{DB}\)=\(\dfrac{HM}{MC}\)
Mọi người giúp em với ạ (làm đc câu nào thì làm ạ làm tự luận hình thì càng tốt ạ)
1B
2D
3A
4A
5B
6:
a: \(A=\dfrac{14+2}{3}=\dfrac{16}{3}\)
b: P=A*B
\(=\dfrac{x+2}{3}\cdot\dfrac{2x^2+6x-2x^2-3x-9}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{x+2}{3}\cdot\dfrac{3x-9}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{x+2}{x+3}\)