Thức hiện phép trừ phân thức 3 2 x + 6 - x - 6 2 x 2 + 6 x được kết quả là
A. - 1 x
B. 1 x 2
C. 1 x
D. - 1 x 2
a)Phân tích đa thức thành nhân tử: x ²+x ³-4x+4
b)Thực hiện phép trừ phân thức: 3/2x+6 - x-6/2^2+6x
a, x2+x3-4x+4=x2(x+1)-4(x+1)=(x+1)(x2-4)=(x+1)(x-2)(x+2)
Thực hiện phép trừ phân thức đại số 2/x-4-2x-6/x-4
\(=\dfrac{2-2x+6}{x-4}=\dfrac{-2x+8}{x-4}=-2\)
Thực hiện phép trừ phân thức 3 2 x + 6 - x - 6 2 x 2 + 6 x được kết quả là
A. - 1 x
B. 1 x + 3
C. 1 x
D. 1 x - 3
Ta có: ⇒ MTC = 2x( x + 3 )
Khi đó ta có:
Chọn đáp án C.
giúp mik thực hiện phép trừ phân thức này với
a, \(\dfrac{1}{x^2-x+1}+1-\dfrac{x^2+2}{x^3+1}\)
\(=\dfrac{x+1}{x^3+1}+\dfrac{x^3+1}{x^3+1}-\dfrac{x^2+2}{x^3+1}\)
\(=\dfrac{x+1+x^3+1-x^2-2}{x^3+1}\)
\(=\dfrac{x^3-x^2+x}{x^3+1}=\dfrac{x\left(x^2-x+1\right)}{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}\)
\(=\dfrac{x}{x+1}\)
V . CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN THỨC :
Bài 1 : Thực hiện các phép tính sau :
b) x+3/x-2+4+x/2-x
Bài 2 : Thức hiện các phép tính sau :
a) x+1/2x+6+2x+3/x2+3x
d) 3/2x2y +5/xy2 + x/y3
e) x/x-2y +x/x+2y + 4xy/4y2-x2
g) x+3/x+1 +2x-1/x-1 +x+5/X2-1 ;
Bài 1:
b: \(=\dfrac{x+3-4-x}{x-2}=\dfrac{-1}{x-2}\)
Bài 2:
a: \(=\dfrac{x+1}{2\left(x+3\right)}+\dfrac{2x+3}{x\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{x^2+x+4x+6}{2x\left(x+3\right)}=\dfrac{x^2+5x+6}{2x\left(x+3\right)}=\dfrac{x+2}{2x}\)
d: \(=\dfrac{3}{2x^2y}+\dfrac{5}{xy^2}+\dfrac{x}{y^3}\)
\(=\dfrac{3y^2+10xy+2x^3}{2x^2y^3}\)
e: \(=\dfrac{x^2+2xy+x^2-2xy-4xy}{\left(x+2y\right)\left(x-2y\right)}=\dfrac{2x^2-4xy}{\left(x+2y\right)\cdot\left(x-2y\right)}=\dfrac{2x}{x+2y}\)
a) Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: \(2{x^2} - 6{x^2}\); \(a{x^k} - b{x^k}\)(k \(\in\) N*).
b) Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến.
a) \(2{x^2} - 6{x^2} = (2 - 6){x^2} = - 4{x^2}\); \(a{x^k} - b{x^k} = (a - b){x^k}\).
b) Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta giữ nguyên biến và tính hiệu của các hệ số có trong đơn thức.
Thực hiện phép cộng các phân thức sau: x+1/ 2x+6 + 2x+3 / x(x+3)
Ta có:
+ ⇒ MTC = 2x( x + 3 )
Khi đó ta có:
5.phân thức 4x/3 bằng với phân thức nào sau đây? A. -8x/6 b. 8x/6 c. 7x/6 D. 6/8x 6. Tìm điều kiện xác định của các phân thức sau A) x^2-1/x-2 b) 2x^2+3/x+1 7. Rút gọn các phân thức sau: A) 8x^3yz/24xy^2 b) 12x^4y^2z/x+1 8.thực hiện các phép tính sau: A) x^2+4/3x^2-6x + 5x+2/3x -4x/3x^2-6x
Câu 5: B
Câu 6:
a: ĐKXĐ: \(x-2\ne0\)
=>\(x\ne2\)
b: ĐKXĐ: \(x+1\ne0\)
=>\(x\ne-1\)
8:
\(A=\dfrac{x^2+4}{3x^2-6x}+\dfrac{5x+2}{3x}-\dfrac{4x}{3x^2-6x}\)
\(=\dfrac{x^2+4-4x}{3x\left(x-2\right)}+\dfrac{5x+2}{3x}\)
\(=\dfrac{\left(x-2\right)^2}{3x\left(x-2\right)}+\dfrac{5x+2}{3x}\)
\(=\dfrac{x-2+5x+2}{3x}=\dfrac{6x}{3x}=2\)
7:
\(\dfrac{8x^3yz}{24xy^2}\)
\(=\dfrac{8xy\cdot x^2z}{8xy\cdot3y}\)
\(=\dfrac{x^2z}{3y}\)
Thực hiện phép cộng các phân thức sau: x + 1 2 x + 6 + 2 x + 3 x ( x + 3 )
Ta có:
+ ⇒ MTC = 2x( x + 3 )
Khi đó ta có: