Tìm từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc”. Đặt câu với từ vừa tìm được
Tìm 1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc. Đặt câu với từ tìm được, xác định các thành phần câu trong câu em vừa đặt
1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng
Đặt câu và phân tích;
Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.
CN VN
1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng
Đặt câu và phân tích;
Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.
CN VN
Tìm 1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc. Đặt câu với từ tìm được
Từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng (may mắn, toại nguyện, giàu có...)
Đặt câu với từ tìm được: Em rất sung sướng khi mình đạt điểm cao trong kì thi vừa qua.
1)Tìm từ đồng nghĩa với hạnh phúc và đặt câu với từ vừa tìm được
2)viết về người e yêu quý nhất
2)
Trong gia đình của em, ai cũng là người em yêu quý, nhưng người mà em yêu quý nhất đó chính là mẹ của em. Mẹ em năm nay đã 37 tuổi. Mẹ có dáng người cân đối, thon thả. Mái tóc của mẹ em là tóc xoăn, có màu nâu mượt. Khuôn mặt trái xoan với đôi mắt hai mí, chiếc mũi cao cao và đôi môi đỏ hồng luôn nở nụ cười rạng rỡ là nững nét nổi bật. Mẹ em sở hữu làn da trắng hồng tự nhiên. Hằng ngày, mẹ em thường hay mặc những chiếc váy đẹp được cách điệu nhưng không quá diêm dúa.
Mẹ em không những xinh đẹp mà còn rất đảm đang nữa. Hôm nào trong nhà có ai sinh nhật, mẹ thường về sớm để chuẩn bị mọi thứ. Một lần, khi đi học về em đã thấy mùi thơm phức cảu các món ăn phát ra từ nhà mình rồi. Vào trong nhà, trên bàn ăn thấy bày bao nhiêu là món ăn ngon: Đỏ của cà chua, xanh cảu rau, nâu của thịt bò,… Tối hôm đó, nhà em ăn sinh nhật rất vui vẻ. Có lần, trời đổi gió, em bị ốm, sốt cao tới 39 độ, mẹ em rất lo lắng. Mẹ đưa em vào bệnh viện để khám, bác sĩ bảo em bị viêm phổi. Bác sĩ kê đơn thuốc rồi bảo mẹ cho em uống cho đến khi hết sốt. mẹ chăm sóc em rất ân cần, chu đáo. Sau ngày em bị ốm, mẹ em gầy hẳn đi vì những đêm thức trắng để chăm sóc em.
Em rất yêu mẹ của em. Dù có đi đâu xa, em vẫn luôn nhớ về mẹ của mình. Em thầm hứa sẽ học thật giỏi để không phụ sự chăm sóc,yêu thương của mẹ.
1) hạnh phúc : bất hạnh
Đặt câu : Em cảm thấy rất bất hạnh vì ngày nào cũng không được chịch
2) em đéo yêu quý ai
Tìm 1 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ : Nhân hậu , cần cù , trung thực , hạnh phúc , dũng cảm . Đặt 1 câu có sử dụng từ mà em vừa tìm được .
Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...
Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...
Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...
Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../
Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...
a)Nhân hậu
* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…
* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
b)Trung thực
* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…
* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
c)Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…
* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
d)Cần cù
* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…
* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…
hạnh phúc
*đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…
* trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…
Nhân hậu Cần cù
đồng nghĩa: tốt bụng đồng nghĩa: chăm chỉ
trái nghĩa: độc ác trái nghĩa: lười biếng
trung thực hạnh phúc
đồng nghĩa: thật thà đồng nghĩa: toại nguyện
trái nghĩa: dối trá trái nghĩa: bất hạnh
dũng cảm
đồng nghĩa: anh dũng
trái nghĩa: hèn nhát
TÌM MỘT TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ HẠNH PHÚC .ĐẶT CÂU VỚI TỪ TÌM ĐƯỢC
Mk cho bn 4 từ nhé.4 câu
sung sướng,may mắn,thoải mái ,dễ chịu.
Tôi rất sung sướng
Tôi đang rất may mắn
Chúng tôi đang rất thoải mái
Bố mẹ tôi đang rất dễ chịu
sung sướng
bạn Ngọc rất sung sướng
1/Sung sướng:bạn tôi là một người sống sung sướng
2/Vui sướng: chú bướm xinh xinh đang bay qua bay lại với niềm vui sướng
3/Thoải mái: Ai cũng mong muốn có một cuộc sống thoải mái.
4/May mắn: Tôi thích sự may mắn
5/Yêu đời:Tôi chẳng cần sự giàu có, sung sướng, tôi cần lao động để trở nên yêu đời và quý trọng những gì mình có.
Tk nhé!!
Câu 10. Tìm một từ đồng nghĩa với Hạnh phúc và đặt câu với từ đó.
Từ đồng nghĩa với Hạnh phúc:vui vẻ.
Đặt câu: Em hôm nay rất vui vẻ vì Tết sắp đến.
hình như đây là Văn chứ Vật lí cái j
tìm một từ đồng nghĩa với từ hạnh phuc va đăt câu vừa tìm được
Em Thịnh rất vui vẻ vì được mẹ cho kẹo
Mọi người trong lớp em ai cũng vui vẻ
đồng nghĩa với từ hạnh phúc là: sung sướng
tôi rất sung sướng khi được mẹ tặng quà
từ đồng nghĩa vs hạnh phúc là sung sướng
vd : Mk rất sung sương khi nhận đc món quà của mẹ nhân ngày sinh nhật lần thứ 13 của mk .
còn có 1 từ đồng nghĩa vs hành phúc là vui vẻ
vd : mk rất vui vẻ khi nhận dc điểm 10 của cô giáo .
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ: Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được.
Đồng nghĩa : Bình yên
Trái nghĩa : Chiến tranh
Khung cảnh trong vườn thật bình yên .
Thế giới sẽ thật tươi đẹp nếu không có chiến tranh.
tìm từ đồng nghĩa với từ "trổ"
đặt câu với từ vừa tìm được
Đồng nghĩa là thể hiện
Câu : mẹ trổ tài nấu ăn
Đây là lầu đầu tiên mk vào học 24h tíc cho nhé