Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của thú ở đặc điểm nào?
A. Phế quản phân nhánh nhiều
B. Khí quản dài
C. Có nhiều phế nang
D. Có nhiều túi khí
Nơi xảy ra sự trao đổi khí ở phổi là:
A. Khoang mũi
B. Phế nang
C. Khí quản
D. Phế quản
Nơi xảy ra sự trao đổi khí ở phổi là:
A. Khoang mũi
B. Phế nang
C. Khí quản
D. Phế quản
TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 7
1. Mắt ếch có mí có thể khép mở được để: A. Tăng khả năng quan sát xung quanh B. Tăng khả năng quan sát và giữ cho mắt khỏi khô C. Bảo vệ mắt, tránh ánh sáng gắt và giữ cho mắt khỏi khô D. Ngăn cho nước ko vào mắt khi bơi
2. Hệ cơ của ếch p triển nhất là ở: A. Cơ đầu B. Cơ đùi C. Cơ đùi và cơ bắp D. Cơ bắp và cơ đầu
3. Đặc điểm của chẫu chàng thích nghi vs đời sống trên cây là: A. Có 4 chi B. Các ngón chân có giác bám lớn C. Các cơ chi p triển D. Các ngón chân tự do
4. Thằn lằn có tập tính bắt mồi vào lúc: A. Ban ngày B. Đêm C. Chiều D. Chiều và đêm
5. Thằn lằn có đặc điểm nào thích nghi vs sự di chuyển bò sát đất: A. Da khô có vảy sừng B. Thân dài, đuôi rất dài C. Bàn chân 5 ngón có vuốt D. Cả b, c đều đúng
6. Cấu tạo phổi của thằn lằn tiến hóa hơn phổi của ếch đồng: A. Mũi thông vs khoang miệng và phổi B. Phổi có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch máu bao quanh C. Khí quản dài hơn D. Phổi có nhiều động mạch và mao mạch
7. Sự sinh sản và p triển của thằn lằn: A. Trứng p triển phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường B. Trong quá trình lớn lên phải lột xác nhiều lần C. Thụ tinh trong D. Cả a b c đều đúng
8. Đại diện nào dưới đây của bò sát đc xếp vào bộ có vảy: A. Rùa vàng, cá sấu B. Cá sấu, ba ba C. Thằn lằn , cá sấu D. Thằn lằn, rắn
9. Bộ xương chim bồ câu thích nghi vs sự bay: A. Nhẹ, xốp, mỏng, vững chắc B. Hai chi trước biến đổi thành cánh C. Xương mỏ ác p triển là chỗ bám cho cơ ngực D. Cả a b c đúng
10. Cấu tạo hệ hô hấp của chim bồ câu gồm: A. Khí quản và 9 túi khí B. Khí quản, phế quản, 2 lá phổi và hệ thống ống khí, 9 túi khí C. Khí quản, 2 phế quản, 9 túi khí D. 2 lá phổi và hệ thống ống khí
11. Dạ dày tuyến ở chim có tác dụng: A. Chứa thức ăn B. Tiết chất nhờn C. Tiết ra dịch vị D. Làm mềm thức ăn
Quan sát hình dưới đây và ghép nội dung phù hợp với số tương ứng trên hình
a) khoang mũi
b) mao mạch
c) phổi
d) phế nang
e) khí quản
f) phế quản
Phương án trả lời đúng là:
A. 1-a ; 2-e ; 3-f ; 4-c ; 5-d
B. 1-e ; 2-e ; 3-f ; 4-c ; 5-d
C. 1-e ; 2-d ; 3-c ; 4-b ; 5-f
D. 1-a ; 2-e ; 3-c ; 4-b ; 5-d
Bao nhiêu nhận định không đúng về hô hấp ở động vật:
I. Phổi chim có hệ thống ống khí và túi khí, sự trao đổi khí thực hiện tại các túi khí
II. Sự trao đổi khí ở côn trùng thực hiện qua bề mặt ống khí
III. Sự trao đổi khí ở người thực hiện tại khí quản và bề mặt phế nang
IV. Sự trao đổi khí ở chim thực hiện qua bề mặt ống khí
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Bao nhiêu nhận định không đúng về hô hấp ở động vật:
I. Phổi chim có hệ thống ống khí và túi khí, sự trao đổi khí thực hiện tại các túi khí.
II. Sự trao đổi khí ở côn trùng thực hiện qua bề mặt ống khí.
III. Sự trao đổi khí ở người thực hiện tại khí quản và bề mặt phế nang.
IV. Sự trao đổi khí ở chim thực hiện qua bề mặt ống khí.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Ở phổi, phế nang có đặc điểm gì thích nghi với trức năng trao đổi khí ???
Đặc điểm ở phổi và phế nang giúp thích nghi với chức năng trao đổi khí :
- Phổi gồm 2 lá : lá phổi phải gồm 3 thùy , lá phổi trái gồm 2 thùy .
- Bên ngoài phổi có 2 lớp màng , giữa các chất có dịch nhầy → làm giảm lực ma sát của phổi vào lồng ngực khi hô hấp .
- Số lượng phế nang nhiều ( 700 - 800 triệu đơn vị ) → làm tăng bề mặt trao đổi khí của phổi (khoảng 70 - 80 m2)
- Thành phế nang mỏng bao quanh là mạng mao mạch dày đặc → giúp sự trao đổi khí diễn ra dễ dàng .
Trong số các phát biểu sau về hô hấp ở động vật:
I. Cá, tôm, cua hô hấp bằng mang.
II. Châu chấu và các loài côn trùng trên cạn hô hấp bằng ống khí.
III. Sự trao đổi khí ở mang cá nhờ cơ chế trao đổi ngược dòng với hiệu suất cao.
IV. Phổi ở chim được cấu tạo bởi nhiều phế nang có kích thước nhỏ.
Số phát biểu chính xác là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án C
I. Cá, tôm, cua hô hấp bằng mang. à đúng
II. Châu chấu và các loài côn trùng trên cạn hô hấp bằng ống khí. à đúng
III. Sự trao đổi khí ở mang cá nhờ cơ chế trao đổi ngược dòng với hiệu suất cao. à đúng
IV. Phổi ở chim được cấu tạo bởi nhiều phế nang có kích thước nhỏ. à sai, phổi chim cấu tạo từ vô số vi khí quản
Trong số các phát biểu sau về hô hấp ở động vật:
I. Cá, tôm, cua hô hấp bằng mang.
II. Châu chấu và các loài côn trùng trên cạn hô hấp bằng ống khí.
III. Sự trao đổi khí ở mang cá nhờ cơ chế trao đổi ngược dòng với hiệu suất cao.
IV. Phổi ở chim được cấu tạo bởi nhiều phế nang có kích thước nhỏ. Số phát biểu chính xác là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án C
I. Cá, tôm, cua hô hấp bằng mang. à đúng
II. Châu chấu và các loài côn trùng trên cạn hô hấp bằng ống khí. à đúng
III. Sự trao đổi khí ở mang cá nhờ cơ chế trao đổi ngược dòng với hiệu suất cao. à đúng
IV. Phổi ở chim được cấu tạo bởi nhiều phế nang có kích thước nhỏ. à sai, phổi chim cấu tạo từ vô số vi khí quản
Trong số các phát biểu sau về hô hấp ở động vật:
I. Cá, tôm, cua hô hấp bằng mang.
II. Châu chấu và các loài côn trùng trên cạn hô hấp bằng ống khí.
III. Sự trao đổi khí ở mang cá nhờ cơ chế trao đổi ngược dòng với hiệu suất cao.
IV. Phổi ở chim được cấu tạo bởi nhiều phế nang có kích thước nhỏ.
Số phát biểu chính xác là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án C
I. Cá, tôm, cua hô hấp bằng mang. à đúng
II. Châu chấu và các loài côn trùng trên cạn hô hấp bằng ống khí. à đúng
III. Sự trao đổi khí ở mang cá nhờ cơ chế trao đổi ngược dòng với hiệu suất cao. à đúng
IV. Phổi ở chim được cấu tạo bởi nhiều phế nang có kích thước nhỏ. à sai, phổi chim cấu tạo từ vô số vi khí quản