Số 110 đọc là:
A. Một một không
B. Một mười
C. Một trăm mười
D. Một trăm linh mười
1 viết các số sau
a] Sáu trăm mười ba triệu đọc là ;
b ] một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìng đọc là ;
c ] năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba đọc là ;
d ] tám mươi sáu triệu khoong trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai đọc là ;
e ] tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi đọc là ;
giúp me
a) 613 000 000
b) 131 405 000
c) 512 326 103
d) 800 004 720
1.
a] 613 000 000
b] 131 405 000
c] 512 326 103
d] 86 004 702
e] 800 004 720
a) 613 000 000
b)131 405 000
c) 512 326103
d) 86 004 720
e) 800 004 720
Viết số thập phân có:
a,Một trăm mười một đơn vị,mười một phần nghìn
b,Hai nghìn không trăm linh sáu đơn vị,hai nghìn không trăm linh sáu phần mười nghìn
c,một triệu đơn vị,một phần triệu.
A) 111,011
B) 2006,2006
C) 1000000,1000
a) Đọc các số sau:
b) Viết các số sau:
- Hai mươi tư nghìn năm trăm mười sáu,
- Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt,
- Một triệu hai trăm năm mươi nghìn không trăm mười bảy,
- Mười lăm triệu không trăm bốn mươi nghìn sáu trăm linh tám.
a) 651 đọc là: Sáu trăm năm mươi mốt
5 064 đọc là: Năm nghìn không trăm sáu mươi tư
800 310 đọc là: Tám trăm nghìn ba trăm mười
9 106 783: Chín triệu một trăm linh sáu nghìn bảy trăm tám mươi ba
573 811 000: Năm trăm bảy mươi ba triệu tám trăm mười một nghìn
b)
- Hai mươi tư nghìn năm trăm mười sáu: 24 516
- Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt: 307 421
- Một triệu hai trăm năm mươi nghìn không trăm mười bảy: 1 250 017
- Mười lăm triệu không trăm bốn mươi nghìn sáu trăm linh tám: 15 040 608
Viết các số sau:
a) Sáu trăm mười ba triệu.
b) Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn.
c) Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba.
d) Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai.
e) Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.
a) 613000000
b) 131405000
c) 512326103
d) 86004702
e) 800004720
Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) Số "tám nghìn tám trăm linh hai" viết là…………..
b) Số "hai trăm nghìn bốn trăm mươi bảy"viết là…………..
c) Số "chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám" viết là…………..
d) Số "một trăm nghìn không trăm mười một"…………..
a) Số "tám nghìn tám trăm linh hai" viết là 8802.
b) Số "hai trăm nghìn bốn trăm mươi bảy" viết là 200 417
c) Số "chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám" viết là 905 308.
d) Số "một trăm nghìn không trăm mười một" 100 011
Số 304 265 017 đọc là:
A. Ba trăm linh bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy
B. Ba trăm linh bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn mười bảy
C. Ba mươi bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy
D. Ba mươi bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy
Chọn A. Ba trăm linh bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy
Viết tiếp vào chỗ trống:
a, Viết số: 23050, Đọc số: ……………………………………………………
b, Viết số: …….., Đọc số: Ba mươi tám nghìn không trăm linh năm
c, Viết số: 12447, Đọc số: …………………………………………………….
d, Viết số: ……..., Đọc số: Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.
Viết tiếp vào chỗ trống:
a, Viết số: 23050, Đọc số: Hai mươi ba nghìn không trăm năm mươi.
b, Viết số: 38005, Đọc số: Ba mươi tám nghìn không trăm linh năm
c, Viết số: 12447, Đọc số: Mười hai nghìn bốn trăm bốn mươi bảy.
d, Viết số: 23116, Đọc số: Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) Số 6 231 874 đọc là …………………………….
Số 25 352 206 đọc là …………………………….
Số 476 180 230 đọc là …………………………….
b. Số "tám triệu hai trăm mươi nghìn một trăm hai mươi mốt"viết là ………..
Số "một trăm linh ba triệu hai trăm linh sáu nghìn bốn trăm" viết là: ………..
Số "hai trăm triệu không trăm mười hai nghìn hai trăm" viết là: ………..
a) Số 6 231 874 đọc là "sáu triệu hai trăm ba mươi mốt nghìn tám trăm bảy mươi tư".
Số 25 352 206 đọc là "hai lăm triệu ba trăm năm mươi hai nghìn hai trăm linh sáu".
Số 476 180 230 đọc là "bốn trăm bảy mươi sáu triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi".
b. Số "tám triệu hai trăm mươi nghìn một trăm hai mươi mốt"viết là 8 210 121.
Số "một trăm linh ba triệu hai trăm linh sáu nghìn bốn trăm" viết là: 103 206 400.
Số "hai trăm triệu không trăm mười hai nghìn hai trăm" viết là: 200 012 200.
viết các số sau:
a, Năm phần mười; sáu mươi chín phần trăm; ba mười tám phần nghìn
b, Năm đơn vị bốn phần mười; một nghìn không trăm linh ba đơn vị chín phần trăm; một trăm ba mươi bảy phần mười
Ai nhanh nhất mình tick cho
a) 0,5 ; 0,69 ; 0,038 .
b) 5,4 ; 1003,09 ; 13,7 .
Số đo 0,018 m3 đọc là:
A. Không phẩy một trăm tám mươi mét khối.
B. Mười tám phần trăm mét khối.
C. Mười tám phần nghìn mét khối.
D. Không phẩy mười tám mét khối.