Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction.
In spite of my father is old , he still goes to work
A. In spite of
B. old
C. goes
D. work
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction
In spite of my father is old , he still goes to work .
A. In spite of
B. old
C. goes
D. work
Đáp án A
Sửa: In spite of -> Although
Cách dùng In spite of, Although
In spite of + N / V-ing
Athough + S + V
Do phía sau là một mệnh đề nên không thể dùng In spite of mà phải dùng Although.
Dịch nghĩa: Tuy bố tôi đã có tuổi, ông vẫn đi làm
21. Although the bad traffic, I managed to arrive at the meeting on time.
A B C D
22. In spite of my father is old, he still goes to work.
A B C D
23. Though he loves her very much, but he can’t talk to her.
A B C D
24. She always behaves childishly despite she has grown up.
A B C D
25. Although the rise in unemployment, people still seem to be spending more.
A B C D
21. Although the bad traffic, I managed to arrive at the meeting on time.
A-> Despite B C D
22. In spite of my father is old, he still goes to work.
A -> Although B C D
23. Though he loves her very much, but he can’t talk to her.
A B C -> ∅ D
24. She always behaves childishly despite she has grown up.
A B C-> though D
25. Although the rise in unemployment, people still seem to be spending more.
A-> Despite B C D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions
Ernest Hemingway wrote The Old Man and the Sea, in addition to a number of the other work
A. wrote
B. in addition
C. other
D. work
Đáp án là D.
work [ công việc] => works [ tác phẩm]
work ≠ works
Other + danh từ số nhiều
Câu này dịch như sau: Ernest Hemingway đã viết Ông già và biển cả, cùng với một số tác phẩm khác
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
They don’t goes to work on Saturdays and Sundays.
A. and | B. goes | C. on | D. don’t |
21 | We often visiting our grandparents on the weekend. |
| A. on | B. often | C. the | D. visiting |
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
This recipe, is an old family secret, is an especially important part of our holiday celebrations.
A. is an
B. especially
C. part
D. celebrations
Đáp án là A.
Câu này dịch như sau: Công thức nấu ăn này, một bí mật gia truyền xa xưa, là một phần đặc biệt quan trọng trong các dịp lễ của chúng tôi.
Is an => an/ which is an
Trong câu đã có chủ ngữ [ This recipe] và động từ chính [is] + tân ngữ [ an especially...], => giữa dấu phẩy phải dùng mệnh đề quan hệ hoặc rút gọn mệnh đề quan hệ
Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
An ambitious person (A) is committed to (B) improve his or her (C) status (D) at work.
A. is
B. improve
C. status
D. at
Đáp án : B
tobe committed to Ving: dốc tâm làm gì. improve -> improving
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
An ambitious person (A) is committed to (B) improve his or her (C) status (D) at work.
A. is
B. improve
C. status
D. at
Đáp án B
Sửa improve => improving.
Cấu trúc: tobe committed to to V-ing: cam kết với việc gì.
Dịch: Người tham vọng cam kết sẽ cải tiến địa vị của mình trong công việc
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions
It is the high time John understands how to behave properly towards the old men
A. understands
B. high
C. towards
D. how to
A
It + is + (about) (high) time + S + V-ed = đã đến lúc ai đó phải gấp rút làm gì. A -> understood
phiền bạn làm lại hộ mình cái đề