Biểu thứckhi viết trong Pascal sẽ có dạng:
A. x*x/(2*a+b) 2
B. x*x/((2*a+b)(2*a+b))
C. x*x/(2*a+b)*(2*a+b)
D. x*x/((2*a+b)*(2*a+b))
Bài1. Để tính thương 2 số a,b nguyên: t=a/b, hãy lựa kiểu dữ liệu thích hợp cho t,a,b? về biểu thức toán học: Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng trong Pascal a. a*x*x*x+b*x*x+c*x+d b. 1/(1+x)*(1+x)-2/(x*x+1) Bài3: Viết 1 chương trình tính và in ra màn hình kết quả của 2 phép tính sau: a) 18 div 5; b) 20 mod 7;
Bài 1:
-Kiểu dữ liệu phù hợp là kiểu số thực (real)
Bài 2:
a) a*x*x*x+b*x*x+c*x+d
b) 1/(1+x)*(1+x)-2/(x*x+1)
Bài 3: (Lười quá, nhường bạn khác nhé :D)
Bài 2: Hãy viết các biểu thức sau dưới dạng tích (giả thiết các biểu thức có nghĩa)
a/ a-\(\sqrt{a}\) b/a+b-2\(\sqrt{ab}\)
c/x+1-2\(\sqrt{x}\) d/x-1
e/x\(\sqrt{x}\)-1 f/x\(\sqrt{x}\)+y\(\sqrt{y}\)
a) \(=\sqrt{a}\left(\sqrt{a}-1\right)\)
b) \(=\left(\sqrt{a}\right)^2-2\sqrt{ab}+\left(\sqrt{b}\right)^2=\left(\sqrt{a}-\sqrt{b}\right)^2\)
c) \(=\left(\sqrt{x}\right)^2-2\sqrt{x}+1=\left(\sqrt{x}-1\right)^2\)
d) \(=\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)\)
e) \(=\left(\sqrt{x}-1\right)\left(x+\sqrt{x}+1\right)\)
f) \(=\left(\sqrt{x}+\sqrt{y}\right)\left(x-\sqrt{xy}+y\right)\)
Bài 2: Hãy viết các biểu thức sau dưới dạng tích (giả thiết các biểu thức có nghĩa)
a/\(a-\sqrt{a}\) b/a+b-2\(\sqrt{ab}\)
c/x+1-2\(\sqrt{x}\) d/x-1
e/\(x\sqrt{x}-1\) f/\(x\sqrt{x}+y\sqrt{y}\)
a: \(a-\sqrt{a}=\sqrt{a}\left(\sqrt{a}-1\right)\)
b: \(a-2\sqrt{ab}+b=\left(\sqrt{a}-\sqrt{b}\right)^2\)
c: \(x-2\sqrt{x}+1=\left(\sqrt{x}-1\right)^2\)
Hãy viết các biểu thức sau dưới dạng tổng của ba bình phương : 2 x (a-b) x (c-b) + 2(b-a) x (c-a) + 2(b-c) x (a-c)
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích:
\(a.(x+y+x)^2-(y+z)^2\)
\(b.(x-3)^2-2(x^2-9)+(x+3)^2 \)
\( c.(a^2-b^2)^2-(a+b^2)^2\)
a: \(\left(x+y+z\right)^2-\left(y+z\right)^2\)
\(=\left(x+y+z-y-z\right)\left(x+y+z+y+z\right)\)
\(=x\left(x+2y+2z\right)\)
b: \(\left(x-3\right)^2-2\left(x^2-9\right)+\left(x+3\right)^2\)
\(=\left(x-3-x-3\right)^2\)
=36
c: \(\left(a^2-b^2\right)^2-\left(a+b^2\right)^2\)
\(=\left(a^2-b^2-a-b^2\right)\left(a^2-b^2+a+b^2\right)\)
\(=\left(a^2-a-2b^2\right)\left(a^2+a\right)\)
\(=a\cdot\left(a+1\right)\left(a^2-a-2b^2\right)\)
Viết bài tập pascal sáng toán học
a)a/b*b/c
b)1/(x+y)*2/2*a
c)1+x*(x+y)2/2*a
d)(x+y)2/(2*x+y)
đề bài yêu cầu j vậy bạn
Chuyển biểu thức toán học sang pascal và ngược lại
a) \(\dfrac{1}{2n}\)≤\(\dfrac{3}{5}\)\(\cos\)2π
b)\(\dfrac{\sqrt{x^2+y^{3x}}}{a-\dfrac{a}{b}}z-\dfrac{1}{2}\)
c) Sqrt(a+2/(sqrt(2+a))-(x/a*b)
d) abs(x-2*y)+sqr(x*x)-2*cos(x)
d: \(=\left|x-2y\right|+\left(x\cdot x\right)^2-2\cdot cos\left(x\right)\)
1)CMR: Biểu thức sau viết được dưới dạng tổng các bình phương của 2 biểu thức
\(A=x^2+2\left(x+1\right)^2+3\left(x+2\right)^2+4\left(x+3\right)^2\)
2) Viết các biểu thức sau dưới dạng 3 bình phương
a) \(\left(a+b+c\right)^2+a^2+b^2+c^2\)
b)\(2\left(a-b\right)\left(c-d\right)+2\left(b-a\right)\left(c-a\right)+2\left(b-c\right)\left(a-c\right)\)
Bài 2 :
a ) \(A=\left(a+b+c\right)^2+a^2+b^2+c^2\)
\(A=a^2+b^2+c^2+2ab+2ac+2bc+a^2+b^2+c^2\)
\(A=\left(a^2+2ab+b^2\right)+\left(a^2+2ac+c^2\right)+\left(b^2+2bc+c^2\right)\)
\(A=\left(a+b\right)^2+\left(a+c\right)^2+\left(b+c\right)^2\)
bài 1 hãy viết các biểu thức sau dưới dạng tổng 3 bình phương
a/ (a + b + c)^2 + a^2 +b^2 + c^2
b/ 2*(a - b)*(c - b)+2*(b - a)*(c - a)+2*(b - c)*(a - c)
bài 2 tính giá trị của biểu thức a^4+b^4+c^4, biết rằng a + b + c = 0 và:
a/ a^2+b^2+c^2 = 2 b/ a^2+b^2+c^2 =1
bài 3 cho a + b + c = 0 .CM a^4+b^4+c^4 bằng mỗi biểu thức
a/ 2*(a^2*b^2 + b^2*c^2 + c^2*a^2 b/ 2*(a*b + b*c + c*a)^2
c/ (a^2+b^2+c^2)^2 phần 2
bài 4 CMR các biểu thức sau luôn có giá trị dương với mọi giá trị của biến : a/ 9*x^2 - 6*x + 2 b/ x^2 + x + 1 c/ 2*x^2 + 2*x + 1
bài 5 tìm GTNN của các biểu thức a/ A= x^2 - 3*x + 5 b/ B=(2*x -1 )^2 + (x + 2)^2
Câu 46: Em hãy chuyển đổi biểu thức; ax – bx -c sang biểu thức trong phần mềm bảng tính?
A. a*x – b*x – c B. a*x – bx – c
C. a*x – b*x – c D. a*x – b*x – c
Câu 47: Trong phần mềm bảng tính nếu nhập: 3<>2 thì sẽ cho kết quả là gì?
A. 1 B. 2 C. TRUE D. FALSE
Câu 48: Trong phần mềm bảng tính nếu nhập: b<>b thì sẽ cho kết quả là gì?
A. 1 B. 2 C. TRUE D. FALSE
Câu 49: Trong phần mềm bảng tính nếu nhập: 3< 4 thì sẽ cho kết quả là gì?
A. 1 B. 2 C. TRUE D. FALSE
Câu 50: Trong phần mềm bảng tính nếu nhập: 3 > 4 thì sẽ cho kết quả là gì?
A. 1 B. 2 C. TRUE D. FALSE
Câu 51: Cú pháp của hàm tính trung bình cộng là?
A. =SUM(a,b,c,...) B. =AVERAGE(a,b,c,…)
C. =MAX(a,b,c,…) D. =MIN(a,b,c,…)
Câu 52: Cú pháp của hàm tính tổng là?
A. =SUM(a,b,c,...) B. =AVERAGE(a,b,c,…)
C. =MAX(a,b,c,…) D. =MIN(a,b,c,…)
Câu 53: Cú pháp của hàm tìm giá trị nhỏ nhất là?
A. =SUM(a,b,c,...) B. =AVERAGE(a,b,c,…)
C. =MAX(a,b,c,…) D. =MIN(a,b,c,…)
Câu 54: Cú pháp của hàm tìm giá trị lớn nhất là?
A. =SUM(a,b,c,...) B. =AVERAGE(a,b,c,…)
C. =MAX(a,b,c,…) D. =MIN(a,b,c,…)
Câu 55: Trong phần mềm bảng tính Sheet Area là gì?
A. Thanh công cụ truy cập nhanh B. Thanh tiêu đề
C. Vùng làm việc D. Hộp tên.
Câu 56: Thanh công cụ để chỉ tên tập tin đang hoạt động là?
A. Qicck Access Toolbar B. Ribbon
C. Tilte Bar D. Name Box
Câu 46: A
Câu 47: B
Câu 51: B
Câu 52: A
Câu 53: D
Câu 54: C
Câu 55: A