Câu lệnh Assign(<biến tệp> , <tên tệp) ; có ý nghĩa gì?
A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp
B. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu
C. Khai báo biến tệp
D. Thủ tục đóng tệp
Câu lệnh Assign(<biến tệp> , <tên tệp) ; có ý nghĩa gì?
A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp
B. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu
C. Khai báo biến tệp
D. Thủ tục đóng tệp
công dụng của lệnh assign
Thứ tự sắp xếp
12. End.
8. End;
11. Readln;
2. Begin
7. Readln(f,i);
9. Close(f);
1. Var f:text; i: byte;
10. writeln(i);
3. Assign(f,'D:/so.txt');
4. Reset(f);
5. While not(eof(f)) Do
6. Begin
1) Cau lenh de gan ten tep 'bai1.txt', cho bien tep f la:
A. assign(bai1.txt,f); B. assign(f,bai1.txt);
C. assign('bai1.txt',f); D. assign(f,'bai1.txt');
1. câu lệnh for <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;<câu lệnh> là câu lệnh ghép khi:
A. <câu lệnh> có từ 02 câu lệnh đơn trở lên
B. <câu lệnh> chỉ có 01 câu lệnh đơn
C. <câu lệnh> có gồm 02 câu lệnh đơn ghép lại
D. <Câu lệnh> có từ 02 câu lệnh đơn trở lên và được đặt trong cặp từ khóa begin và end;
2. Vòng lặp while-do kết thúc khi nào?
A. khi kiểm tra điều kiện cho kết là sai
B. khi đủ số vòng lặp
C. khi tìm được output
D. khi kiểm tra điều kiện cho kết là dung
1.Câu lệnh for <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;<câu lệnh> là câu lệnh ghép khi:
<câu lệnh> có từ 02 câu lệnh đơn trở lên. Đáp án là A.
Trong trường hợp này, các câu lệnh đơn sẽ được đặt trong cặp từ khóa begin và end để tạo thành một khối lệnh, sau đó khối lệnh này sẽ được đặt sau từ khóa do. Các câu lệnh trong khối lệnh này sẽ được thực hiện lần lượt trong mỗi lần lặp của vòng lặp for.
2.Vòng lặp while-do kết thúc khi nào?
D. khi kiểm tra điều kiện cho kết quả là sai.
Cụ thể, trong vòng lặp while-do, các câu lệnh sẽ được thực thi vòng lặp đi lặp lại cho đến khi điều kiện trong khi không còn đúng nữa. Khi điều kiện này trở thành sai, vòng lặp sẽ kết thúc, quá trình thực hiện các câu lệnh trong vòng lặp cũng sẽ dừng lạ và tiếp tục thực hiện các lệnh tiếp theo sau vòng lặp.Các lệnh này có thể là các lệnh trong khối lặp hoặc các lệnh phía sau khối lặp.
Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:
If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >; Else < Câu lệnh 2 >;
If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > Else < Câu lệnh 2 >;
If < Điều kiện> then < Câu lệnh >;
If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >, < Câu lệnh 2 >;
Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:
A. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >; Else < Câu lệnh 2 >;
B. If < Điều kiện> then < Câu lệnh >;
C. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >, < Câu lệnh 2 >;
D. If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > Else < Câu lệnh 2 >;
D. If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > Else < Câu lệnh 2 >;
Câu 18: Câu lệnh viết đúng cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước?
A. While < điều kiện > to < câu lệnh >;
B. While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >;
C. While < điều kiện > do ;< câu lệnh >;
D. While < điều kiện > do < câu lệnh >;
Câu 1: Đâu là câu lệnh lặp lồng nhau của Logo? A. Repeat m[Repeat n[các câu lệnh]] A. Repeat m[các câu lệnh] B. Repeat m(Repeat n(các câu lệnh)) C. Repeat m(Repeat n[các câu lệnh]) D. Repeat m[Repeat n[các câu lệnh]] Câu 2: Đâu là câu lệnh đúng để tạo thủ tục bonghoa trong phần mềm Logo? A. Edit “tamgiac” B. Edit tamgiac C. Edit “tam giác” D. Edit [tamgiac] Câu 3: Đâu là câu lệnh đúng để mở cửa sổ tạo thủ tục tam giac trong phần mềm Logo? A. Edit “tamgiac” B. Edit tamgiac C. Edit “tamgiac D. Edit [tamgiac] Câu 4: Em hãy chọn đáp án thích hợp để hoàn thành thủ tục vẽ “hinhvuong” sau đây: ………….. hinhvuong Repeat 4 [fd 100 …. 90] ………….. A. To, rt, fd. B. To, rt, end. C. To, end, fd. D. To, fd, end. Câu 5: Trong chương trình Logo, Rùa sẽ thực hiện hành động gì khi gõ dòng lệnh? Repeat 6[ repeat 3 [fd 100 rt 120 ] rt 60] A. 6 hình vuông B. 6 hình lục giác C. 6 hình tam giác D. 3 hình tam giac Câu 6. Trong chương trình Logo, một thủ tục bắt đầu và kết thúc bởi cặp từ khóa nào? A. Bengin và End B. To và And C. To và Exit D. To và End Câu 7: Lệnh sau đây cho kết quả là hình gì: REPEAT 3 [REPEAT 6[FD 100 RT 360/6]RT 120] A. 3 hình tam giác B. 3 hình lục giác C. 6 hình lục giác D. 6 hình tam giác Câu 8: Lệnh nào sau đây dùng để thay đổi màu nét vẽ trong LOGO? A. Setpencolor n B. Setcolor n C. Pencolor n D. Setpen n C. save “cacthutuc.logo D. save “cacthutuc.lgo Câu 9: Để ghi lời cho bản nhạc trong phần mềm MuseScore, em nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + N B. Shift + N C. Ctrl + L D. Shift + L Câu 10: Kết thúc một thủ tục trong MSWLogo dùng từ khóa nào? A. Bye B. To C. Home D. End Câu 11: Để thủ tục trong Logo không bị mất khi tắt máy tính em dùng lệnh nào? A. save cacthutuc B. save cacthutuc.lgo Câu 12: Để thủ tục trong Logo không bị mất khi tắt máy tính em dùng lệnh nào? A. save cacthutuc B. save “cacthutuc.lgo C. save “cacthutuc.logo D. save cacthutuc.lgo Câu 13: Trong phần mềm MuseScore, để chèn nốt nhạc em dùng phím nào? A. M B. N C. L D. P Câu 14: Để ghi lời cho bản nhạc trong phần mềm MuseScore em nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + N B. Shift + N C. Ctrl + L D. Shift + L Câu 15: Trong phần mềm MuseScore, để lưu bản nhạc vừa tạo, em thực hiện? A. Ctrl + S B. Ctrl + B C. Tập tin/ Lưu trữ D. Đáp án A và C Câu 16: Điền vào chỗ trống để vẽ 6 hình vuông trong LOGO: Repeat ...[Repeat 4 [FD 100 RT 90]RT...] A. 6 và 360/4 B. 6 và 360 C. 4 và 360/6 D. 6 và 360/6 Giúp với
lần sau bn hỏi riêng ra chứ đừng gộp như này các bn học và các thầy cô khó nhìn nha