Phần tự luận
Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau:
a) Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ trần.
b) Tính tổng của các phần tử lớn hơn 0 trong dãy n số cho trước.
c) Tìm số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số đã cho.
Hãy chỉ ra INPUT và OUTPUT của các bài toán sau:
a) Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ Trần.
b) Tính tổng của các phần tử lớn hơn 0 trong dãy n số cho trước.
c) Tìm số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số đã cho.
a) INPUT: Danh sách số học sinh trong lớp.
OUTPUT: Số học sinh trong lớp mang họ Trần.
b) INPUT: Dãy gồm n số.
OUTPUT: Tổng các phần tử lớn hơn 0.
c) INPUT: Cho n số.
OUTPUT: Số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số.
a) INPUT: Danh sách số học sinh trong lớp.
OUTPUT: Số học sinh trong lớp mang họ Trần.
b) INPUT: Dãy gồm n số.
OUTPUT: Tổng các phần tử lớn hơn 0.
c) INPUT: Cho n số.
OUTPUT: Số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số.
Xác định INPUT, OUTPUT của các bài toán sau:
Tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a cho trước.
Tính tổng các phần tử dương của dãy n số thực cho trước.
Tính số các số chẵn trong dãy n số thực cho trước
Tính Tổng 50 số tự nhiên đầu tiên
. Giup m z nhae
Tìm iput và output Của bài toán sao: tính tổng các phần tử lớn hơn 0 trong dãy số n đã cho trước
input: Dãy số n;
output: Tổng các phần tử lớn hơn 0;
Câu 1: Xác định Input, output bài toán sau:
a) Kiểm tra a, b, c có phải là ba cạnh của một tam giác hay không?
b) Xác định số học sinh đạt điểm 10 môn Tin lớp 8/1?
c) Tổng các số trong dãy n cho trước?
Hãy chỉ ra INPUT và OUTPUT trong các bài toán sau:
a/ Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ Trần.
b/ Tính tổng của các phần tử lớn hơn 0 trong dãy n số cho trước.
c/ Tìm số nhỏ nhất trong n số đã cho.
a. Input:Danh sách họ các học sinh trong lớp
Output: số học sinh mang họ trần
b. Input: dãy n số
Output: tổng các phần tử lớn hơn 0
c. Input : dãy n số
Output: số các số có gía trị nhỏ nhất
a. Input:Danh sách họ các học sinh trong lớp
Output: số học sinh mang họ trần
b. Input: dãy n số
Output: tổng các phần tử lớn hơn 0
c. Input : dãy n số
Output: số các số có gía trị nhỏ nhất
t bài toán: Cho số nguyên dương N và dãy số A1, A2,…, AN . Đếm các phần tử dương có trong dãy
a. Hãy xác định Input, Output của bài toán.
b. Hãy mô tả thuật toán giải quyết bài toán trên
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x,dem;
int main()
{
cin>>n;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x>0) dem++;
}
cout<<dem;
return 0;
}
c/ Tìm giá trị lớn nhất của 3 số nguyên a,b,c
d/ Cho dãy A gồm N số nguyên A,, A,....,An(0<N<=1000;
A <=10000). Tim và đưa ra giá trị bé nhất của dãy.
Yêu cầu: - Xác định Input và Output của các bài toán trên
- Trình bản thuật toán giải các bài toán trên bằng Liệt kẻ và Sơ đồ khối
c: include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a,b,c;
int main()
{
cin>>a>>b>>c;
cout<<max(a,max(b,c));
return 0;
}
Hãy xác định input output và nêu thuật toán giải quyết các bài toán sau:
a) cho N và dãy số :a1,a2,...aN hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị bằng 8?
b) Cho dãy A gồm N số nguyên . Hãy cho biết trong dãy A có bao nhiêu số chẵn ?
c) Cho số nguyên dương N và dãy số A gồm N số nguyên a1,a2,...aN viết thuật toán tính tổng của các phần tử có giá trị chẵn trong A
d) Tính tổng : S=1+2+3+...+N (với N là số nguyên dương, N>1)
e)Tính giai thừa :P=N!=1\(\times\)2\(\times\)3\(\times\)...\(\times\)N ( với N là số nguyên dương , N\(\ge\)1)
d:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long i,n,s;
int main()
{
cin>>n;
s=0;
for (i=1; i<=n; i++)
s=s+i;
cout<<s;
return 0;
}
Xác định Input và Output của các bài toán sau:
Vd1: Giải phương trình
ax2 + bx + c = 0
Vd2 Kiểm tra số nguyên dương N có phải là số nguyên tố không?
Vd3 : Cho 3 số a, b, c bất kì. Tìm số lớn nhất trong ba số.
Vd4: Tìm giá trị lớn nhất của 1 dãy số nguyên.
vd 5:Cho dãy A gồm N số nguyên a1, a2, a3, …,aN. Cần sắp xếp các số hạng để dãy A trở thành dãy không giảm
Input:
VD1: ba số a,b,c
VD2: số nguyên dương N
VD3: 3 số a,b,c
VD4: dãy số nguyên
VD5: số nguyên N và dãy a1,a2,...,aN
Output:
VD1: Nghiệm x của phương trình ax2+bx+c=0
VD2: N là số nguyên tố, N không phải số nguyên tố
VD3: Số lớn nhất trong 3 số
VD4: Giá trị lớn nhất của dãy
VD5: Dãy số tăng dần