Viết biểu thức sau dưới dạng tương ứng trong pascal
x3 +ln(x4 + 2) - căn bậc 3 của x trừ 4
Hãy viết lại các biểu thức dạng toán học căn xy + (x-1) bình phương sang dạng biểu diễn tương ứng trong ngôn ngữ lập trình Pascal
Hãy viết các biểu thức toán học sau sang dạng tương ứng trong Pascal:
D. 30
a) abs(sqr(x) + sqrt(x + sqr(x)))
b) (-1/2 <=sin(x)) and (sin(x)<=1/2)
Hãy viết các biểu thức toán học sau sang dạng tương ứng trong Pascal:
a) sqrt(2*sqr(x) + abs(x))
b) (-1/2 <=cos(x)) and (cos(x)<=1/2)
Hãy viết các biểu thức toán học sau sang dạng tương ứng trong Pascal:
a) (a+sin(x)/sqrt(sqr(a)+sqr(x)+1)
b) b) (-1 <=cos(x)) and (cos(x)<=1)
Hãy viết các biểu thức toán học sau sang dạng tương ứng trong Pascal:
a) Sqrt(x+sqrt(x+sqrt(x)))
b) (-1 <=sin(x)) and (sin(x)<=1)
viết biểu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức trong pascal x^2+y/y^2+x
\(\dfrac{x^2+y}{y^2+x}\)-> (x*x+y)/(y*y+x)
\(x^2+\dfrac{y}{y^2}+x\) -> x*x+y/y*y+x
x*x và y*y có thể thay thế bằng sqr(x) và sqr(y)
Biểu thức sau tính giá tri nào của x
A) Căn bậc x trừ 1
B) căn bậc âm 3x trừ 2
C) căn bậc 3 trên x cộng 5
D) căn bậc 2 trên x mũ 2
E) căn bậc x nhân x cộng 2
viết biểu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức pascal
\(\dfrac{\sqrt{x}+3}{x+x\sqrt{x}}\)
( \(\sqrt{x}+3\) )/ ( x + x*\(\sqrt{x}\) )
Viết biểu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal
\(\frac{x^2}{3+y}+2+4-\frac{\left(a+b\right).c}{8+y}-\left(\frac{a}{b}\right)^2\)
(x*x)/(3+y)+2+4-((a+b)*c)/(8+y)-sqr(a/b)
(x*x/3+y)+2+4-((a+b)*c/8+y)-a/b*a/b
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của tổng (hiệu).
a) x3-6x2+12x-8 b) 8-12x+6x2-x3
c)x3+x2+\(\dfrac{1}{3}\)x+\(\dfrac{1}{27}\) d) \(\dfrac{x^3}{8}\)+\(\dfrac{3}{4}\)x2y+\(\dfrac{3}{2}\)xy2+y3 e) (x-1)3-15.(x-1)2+75.(x-1)-125
a)
=(x-2)3
b)\(\left(2-x\right)^3\)
c)\(\left(x+\dfrac{1}{3}\right)^3\)
d)\(\left(\dfrac{x}{2}+y\right)^3\)
e)
\(=\left(x-1\right)^2\left(x-1-15\right)+25\left[3\left(x-1\right)-5\right]\)
\(=\left(x-1\right)^2\left(x-16\right)+25\left(3x-3-5\right)\)
\(=\left(x-1\right)^2\left(x-16\right)+25\left(3x-8\right)\)