Hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 12: Đâu là bộ phận chính của đèn ống huỳnh quang?
A. Ống thủy tinh
B. Hai điện cực
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác.
Câu 13: Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt?
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định
Câu 14: Trong động cơ điện một pha Rôto còn gọi là:
A. Bộ phận điều khiển B. Phần đứng yên
C. Phần quay D. Bộ phận bị điều khiển
Câu 15: Cấu tạo bàn là có mấy bộ phận chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
cảm ơn tất cả mn
Câu 13: Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt?
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định
cảm ơn mn rất nhiều
Trong các loại đèn sau đèn nào có hiệu suất phát quang nhỏ nhất cùng công suất?
A. Đèn sợi đốt. B. Đèn huỳnh quang. C. Đèn compact. D. Đèn LED.
Câu 1: Đặc điểm của đèn sợi đốt là
A. Đèn phát ra ánh sáng không liên tục.
B. Hiệu suất phát quang của đèn quang thấp.
C. Tuổi thọ thấp cao hơn đèn huỳnh quang.
D. Tiết kiệm điện năng khi sử dụng.
Câu 2: Đồ dùng loại điện quang biến đổi điện năng.
A. thành năng lượng ánh sáng.
B. thành nhiệt năng của đồ dùng điện.
C. thành cơ năng của đồ dùng điện.
D. thành hóa năng của đồ dùng điện.
Câu 3: Công dụng của thước lá là
A. Đo độ dài của chi tiết hoặc xác định kích thước của sản phẩm
B. Đo kích thước đường kính trong, kích thước đường kính ngoài.
C. Đo độ lớn của góc và đo kích thước của chiều sâu lỗ.
D. Xác định trị số thực của góc cần gia công.
Câu 4: Chi tiết máy không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung là
A. Bu lông. B. Bánh răng. C. Khung xe đạp. D. Đai ốc.
Câu 5: Cô caáu bieán ñoåi chuyeån ñoäng quay thaønh chuyeån ñoäng lắc là:
A. Cô caáu tay quay - thanh laéc.
B. Cô caáu soáng tröôït - raõnh tröôït.
C. Cô caáu pit toâng - xi lanh.
B. Cô caáu thanh raêng - baùnh raêng.
Câu 6: Vaät lieäu kyõ thuaät ñieän goàm
A. vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, daãn töø.
B. vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, maùy bieán aùp.
C. vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, daãn nhieät.
D. vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, nam chaâm ñieän.
Câu 7:.Ñoà duøng ñieän ñöôïc lieät keâ vaøo nhoùm ñieän - quang:
A. baøn laø ñieän. B. quaït ñieän. C. boùng ñeøn sôïi ñoát. D. maùy xay sinh toá.
Câu 8: Kích thước chung trên bản vẽ lắp là kích thước:
A. Chiều dài, chiều rộng của sản phẩm C. Chiều rộng, chiều cao của sản phẩm
B. Chiều cao, chiều dài của sản phẩm D.Chiều dài, chiều rộng, chiều cao của sản phẩm
Câu 9: Qui ước vẽ ren trục và ren lỗ thì đường đỉnh ren được vẽ bằng nét:
A. Nét gạch chấm mảnh B. Liền đậm C. Liền mảnh D. Nét đứt
Câu 10: Bu lông là chi tiết có ren gì?
A. Ren ngoài B. Ren trong C. Cả ren trong và ren ngoài D. Ren bị che khuất
Câu 1: B
Câu 2: D
Câu 10: C
Câu 9: A
Câu 8: D
Câu 7: A
Câu 6: C
Hiệu suất phát của đèn ống huỳnh quang cao gấp mấy lần đèn sợi đốt ?
Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang lớn gấp khoảng 5 lần so với đèn sợi đốt.
Hiêu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang cao gấp 5 lần đèn sợi đốt
Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang lớn gấp khoảng 5 lần so với đèn sợi đốt
Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang cao hơn so với đèn sợi đốt bao nhiêu lần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đèn compac huỳnh quang có hiệu suất phát quang cao hơn so với đèn sợi đốt bao nhiêu lần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt?
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định
Đèn compac huỳnh quang có hiệu suất phát quang như thế nào so với đèn sợi đốt?
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Bằng nhau
D. Đáp án khác