Làm tròn số 448,578 đến chữ số thập phân thứ nhất
A. 448,6
B. 448
C. 450
D. 448,58
a) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba
b) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai
c) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất.
a) 79,383
b) 79,38
c) 79,4
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
Bốn mảnh đất A,B,C,D có diện tích lần lượt là 196,75m2 ; 89,623m2 ; 127,02m2 ; 102,79m2
a) Tính tổng diện tích bốn mảnh đất đó ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
b) Mảnh đất A rộng hơn mảnh đất B bao nhiêu mét vuông (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
c) Mảnh đất D hẹp hơn mảnh đất C bao nhiêu mét vuông ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
d) So sánh tổng diện tích hai mảnh A,B và tổng diện tích hai mảnh C,D
a) tổng diện tích bốn mảnh đất đó là:196,75+89,623+127,02+102,79=516,183(m2)
làm tròn đến chu số thập phân thứ nhất sẽ bằng 516,2
b)Mảnh đất a rộng hơn mảnh đất b số mét vuông là:
196,75-89,623=107,127(m2)
c)manh đất d hẹp hon manh dat c so met vuong la
127,02-102,79=24,23(m2)
lam tron den chu so thap phan so nhat se bang 24,2(m2)
d)tong dien tich cua 2 manh vuon c va d la
127,02+102,79=229,81(m2)
tong dien tich cua 2 manh vuon a va b la
196,75+89,623=286,373(m2)
vay tong dien tich manh vuon a va b lon hon tong den tich manh vuon c va d
Bốn mảnh đất A, B, C, D có diện tích lần lượt là \(196,75m^2;89,623m^2;127,02m^2;102,9m^2\)
a) Tính tổng diện tích bốn mảnh đất đó (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
b) Mảnh đất A rộng hơn mảnh đất B bao nhiêu mét vuông (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
c) Mảnh đất D hẹp hơn mảnh đất C bao nhiêu mét vuông (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
d) So sánh tổng diện tích hai mảnh đất A, B và tổng diện tích hai mảnh đất C, D
a) \(\approx516,3\) \(m^2\)
b) \(\approx107,1\) \(m^2\)
c) \(\approx24,1\) \(m^2\)
d) Tổng diện tích hai mảnh A, B lớn hơn tổng diện tích hai mảnh C, D khoảng 56, 5 \(m^2\).
Làm tròn số 19,835 đến chữ số thập phân thứ nhất A 19,9 B 19,83 C 19,84 D 19,8
Bốn mảnh đất A,B,C,D có diện tích lần lượt là 196,75 mét vuông ; 89,623 mét vuông ; 127,02 mét vuông; 102,9 mét vuông.
a. Tính tổng diện tích bốn mảnhđất đó( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
b. Mảnh đất A rộng hơn mảnh đất B bao nhiêu mét vuông( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) ?
c. Mảnh đất D hẹp hơn mảnh đất C bao nhiêu mét vuôn(làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) ?
d. So sánh tổng diện tích hai mảnh A, B và tổng diện tích hai mảnh C, D
Viết phân số \(\dfrac{11}{7}\) dưới dạng số thập phân rồi làm tròn đến :
a) Hàng đơn vị
b) Chữ số thập phân thứ nhất
c) Chữ số thập phân thứ hai
d) Chữ số thập phân thứ sáu
\(\dfrac{11}{7}=1,\left(571428\right)\)
a) \(\approx2\)
b) \(\approx1,6\)
c) \(\approx1,57\)
d) \(\approx1,571429.\)
Ta có:\(\dfrac{11}{7}=1,571428\)
a)2
b)1,6
c)1,57
d)1,571429
Viết phân số \(\frac{11}{7}\)dưới dạng số thập phân rồi làm tròn đến:
a,hàng đơn vị
b,chữ số thập phân thứ nhất
c,chữ số thập phân thứ 2
d,chữ số thập phân thứ 3
làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba
làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai
làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất
làm tròn số 79,3826 đến hàng đơn vị
\(\text{ 79,3826}\approx79,383\) (chữ số thập phân thứ 3)
\(\text{ 79,3826}\approx79,38\) (chữ số thập phân thứ 2)
\(79,3826\approx79,4\) (chữ số thập phân thứ 1)
\(79,3826\approx79\) (hàng đơn vị)
\(79,3826\approx79,383\)
\(79,3826\approx79,38\)
\(79,3826\approx79,4\)
\(79,3826\approx79\)
\(79.3826\approx79.383\)
\(79.3826\approx79.38\)
\(79.3826\approx79.4\)
\(79.3826\approx79\)
Làm tròn số 3456 đến hàng trăm
Làm tròn số 13526 đến hàng nghìn
Làm tròn số 6,092 đến chữ số thập phân thứ nhất
Làm tròn số 50,401 đến chữ số thập phân thứ hai
Làm tròn số 79,1364 đến chữ số thập phân thứ ba
Làm tròn số 7,6 đến hàng đơn vị
Làm tròn số 472 đến hàng chục
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470