viết các số sau đơn vị đo là km a)23,45hm=……km 3,45dam=……km b)2,345hm=……km 34,5dam=……km c)234,56m=……km 2,3456m=……km d)1234,5m=……km 345,67m=
viết các số đo sau dưới dạng đơn vị đo là km a)23,45hm=…… 3,45=…… b)2,345hm=……34,5dam=……c)234,55m=…… 2,3456m=…… d)1234,5m=…… 345,67m=……
Vài cái sai đề
với lại đề kiểu đó ai đọc đc
a) 23,45hm = …… 3,45 = …… b) 2,345hm = …… 34,5dam = …… c) 234,55m = …… 2,3456m = …… d) 1234,5m = …… 345 , 67phút = ……
Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
8472m = .....km .....m = .....km
2007m = .....km
8472m = 8km 472m = 8,472km
2007m = 2,007km
Câu 3: Đổi các đơn vị đo độ dài, đổi các đơn vị đo khối lượng như sau:
3.1/ Đổi các đơn vi đo độ dài sau đây:
a. 125m = … km d. … km = 850m
b. 1896mm = … m e. 12500nm = … mm
c. … mm = 0,15m f. … cm = 0,5dm
3.2/ Đổi các đơn vi đo khối lượng sau đây:
a. 1500g =….. kg d. 2500mg = ….g
b. 1,25kg =….. lạng e. 0,5 tấn =…..kg
c. 2500g =……. kg f. 450mg = …..g
3.1
a: =0,125
b: 1,896
c: 150
d: 0,85
Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 15 + 20t, trong đó x có đơn vị là km và t có đơn vị là h. Tọa độ của chất điểm sau 2 h là A. 5 km. B. 20 km. C. 25 km. D. 10 km.
Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 15 + 20t, trong đó x có đơn vị là km và t có đơn vị là h. Tọa độ của chất điểm sau 2 h là A. 5 km. B. 20 km. C. 25 km. D. 10 km.
Bài 1.Viết các số đo độ dài số thập phân: a)3km675m=........km b)8709m=........km c)303m=.............km d)185cm=.............m. Bài2.Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân: ạ)5 tấn 762kg=.........tấn. b)3 tấn 65kg =.............tấn. c)1985kg=..................tấn. d)89kg=................tấn. e)4955g=.............kg g)285g=.............kg. Bài 3.Quãng đường AB dài 155km.Một người đi xe máy từ A với vận tốc 42km/giờ.Sau 1,5 giờ , một ô tô đi từ B đến A với vận tốc 50km/giờ. Hỏi sau mấy giờ hai xe gặp nhau? Bài 4. Một mảnh vường HCN có chiều dài 24m,chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Trong mảnh vườn đó trồng cảm , cứ 9mvuông thì trồng được 3 cây cam. Hỏi mảnh vườn đó trồng được bao nhiêu cây cam?
Bài 3.Quãng đường AB dài 155km.Một người đi xe máy từ A với vận tốc 42km/giờ.Sau 1,5 giờ , một ô tô đi từ B đến A với vận tốc 50km/giờ. Hỏi sau mấy giờ hai xe gặp nhau?
tk:♪
Trong 1,5 giờ người đi xe máy đi được:
42 x 1,5 = 63 ( km )
Khi người đi ô tô bắt đầu đi thì khoảng cách giữa 2 người là:
155 - 63 = 92 ( km )
2 xe gặp nhau sau:
92 : ( 42 + 50 ) = 1 ( giờ )
2 xe gặp nhau lúc:
8giờ 10 phút + 1giờ 30 phút + 1giờ = 10giờ 40phút
Đáp số: 10 giờ 40 phút
Bài 4. Một mảnh vường HCN có chiều dài 24m,chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Trong mảnh vườn đó trồng cảm , cứ 9mvuông thì trồng được 3 cây cam. Hỏi mảnh vườn đó trồng được bao nhiêu cây cam?
tk:♫
Chiều rộng mảnh vườn đó là:
24 x 3/4 = 18(m)
Diện tích mảnh vườn đó là:
24 x 18 = 432(m2)
Mảnh vườn đó trồng được số cây cam là:
432 : 9 x 3 = 144(cây)
Đáp số: 144 cây cam
Bài 1.Viết các số đo độ dài số thập phân:
a)3 km 675 m = 3,675 km
b)8 709 m = 8,709 km
c)303m= 0,303 km
d)185cm=1,85 m
Bài2.Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân:
a) 5 tấn 762kg= 5,762 tấn.
b) 3 tấn 65kg = 3,065 tấn.
c) 1 985 kg = 1,985 tấn.
d) 89 kg = 0,089 tấn.
e) 4 955 g = 4,955 kg
g) 285 g = 0,285 kg
Câu 2. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc ?
A. m/s. B. km/h. C. kg/m3. D. m/phút.
Câu 3. Một ô tô đi hết quãng đường 40 km trong 30 phút. Vận tốc của ô tô là bao nhiêu ?
A. v = 40 km/h. B. v = 60 km/h. C. v = 80 km/h. D. v = 100 km/h
Câu 4. Một người chạy bộ mất 30 phút với vận tốc 20 km/h. Hỏi quãng đường người đó chạy được là bao nhiêu?
A. s = 5 km. B. s = 10 km. C. s = 15 km. D. s = 20 km.
Câu 5. Với vận tốc 50 km/h thì ô tô phải mất bao lâu để đi hết quãng đường 90 km ?
A. t = 1.8 giờ. B. t = 108 phút. C. t = 6480 giây. D. Tất cả đúng.
Câu 6. Dụng cụ dùng để đo vận tốc được gọi là:
A. Tốc kế. B. Nhiệt kế. C. Lực kế. D. Ampe kế
Câu 7. Vận tốc của một ô tô là 36 km/h. Điều đó cho biết gì?
A. Ô tô chuyển động được 36 km. B. Ô tô chuyển động trong 1 giờ.
C. Trong mỗi giờ ô tô đi được 36 km. D. Ô tô đi 1km trong 36 giờ.
Câu 8. Vận tốc của ô tô là 36 km/h, của người đi xe máy là 34.000 m/h và của tàu hỏa là 14 m/s. Sắp xếp độ lớn vận tốc của các phương tiện trên theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. Tàu hỏa – ô tô – xe máy. B. Ô tô – tàu hỏa – xe máy.
C. Ô tô – xe máy – tàu hỏa. D. Xe máy – ô tô – tàu hỏa.
9. Loài thú nào chạy nhanh nhất ?
10. Loài chim nào chạy nhanh nhất ?
11. Loài chim nào bay nhanh nhất ?
2 C
3 C
4 B
5 D
6 A
7 C
8 D
9 Báo cheetah
10 Đà điểu
11 Chim cắt lớn
2 C
3 C
4 B
5 D
6 A
7 C
8 D
9 Báo cheetah
10 Đà điểu
11 Chim cắt lớn
nhớ tick cho mik nha