Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Trần Hữu Thắng
Xem chi tiết

Dịch:

Tôi có 5 quyển vở ở nhà, 3 quyển vở ở bệnh viện, tôi mua 12 quyển vở ở nhà, Tom đưa cho tôi 34 quyển vở, tôi tặng cậu 23 quyển vở. Có bao nhiêu quyển vở ở nhà ?

Khách vãng lai đã xóa
Phạm Gia Thịnh
9 tháng 11 2021 lúc 19:24

okmmmm

Khách vãng lai đã xóa
Trần Hữu Thắng
7 tháng 1 2022 lúc 17:28
25 notebooks
Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Gia Bảo
Xem chi tiết
Dang Khoa ~xh
15 tháng 10 2021 lúc 9:42

D

Đan Khánh
15 tháng 10 2021 lúc 9:44

D

Huy Phạm
15 tháng 10 2021 lúc 9:45

D

Buồn
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
3 tháng 7 2021 lúc 14:08

6.My father taught me how to use the computer. Before that, I didn't know how to use it.

Before my father taught me how to use the computer, I hadn't known how to use it.
7.I arrive at the station. I will call you right after.

As soon as I arrive at the station, I will call you 
8.My brother is very out-going. I am quiet reserved.

My brother is very out-going but I am quiet reserved.
9.Mr Peter was walking home.He was robbed of his wallet.

Mr Peter was walking home when he was robbed of his wallet.
10.I don't have a pet. My mother doesn't allow me to have one.

I don't have a pet because my mother doesn't allow me to have one.

Vu Thi Huyen
Xem chi tiết
Lucky-y Store-e
Xem chi tiết
Haruko Hashi
8 tháng 4 2017 lúc 7:59

Ok.

Trần Thanh Vân
Xem chi tiết
htfziang
21 tháng 11 2021 lúc 9:50

I was taught how to ride a bike by my father when I was a child

Cấu trúc câu bị động ở thì QKĐ: S was Vp2 by O

Khoa Trần Thanh
Xem chi tiết
htfziang
2 tháng 11 2021 lúc 10:52

1. She can’t stand (seeing, to see ) me at home all day.

2. My mother allows me (to buy /buying) things for myself

3. She likes ( planting / to plant ) roses in the garden

4. My father used ( to smoke / smoking ) a packet cigarttes a day

5. Please stop ( asking / to ask ) me questions

6. I’m used to ( working / work ) with the television on

7. She hopes ( to have / having ) a suitable job

8. He enjoys ( to get / getting ) up late on Sunday mornings

9. They are thinking of ( to move / moving ) to America

10. You don’t need ( to come / coming ) to the meeting

11. Does she want ( to become / becoming ) a singer ?

12. My sister hates ( doing / to do the ironing

13. It’s difficult ( to reach / reaching ) a decision

14. Can you ( speak / to speak ) any foreign language

15. My father decided ( take / to take ) a taxi because it was late

Tô Hà Thu
2 tháng 11 2021 lúc 10:55

seeing

to buy

 planting

to smoke 

asking

working

having

 getting 

moving 

Nguyen Vi
2 tháng 11 2021 lúc 11:00

1. seeing

2. to buy

3. planting

4. to smoke

5. asking

6. work

7. to have

8. getting

9. moving

10. to come

11. to become

12. doing

13. to reach

14. speak

15. to take

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
17 tháng 6 2017 lúc 11:16

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở đoạn 5: I also have to deal with a lot of tests every week and it takes me plenty of time to prepare for them.

Dịch: Tôi cũng phải đối mặt với rất nhiều bài kiểm tra mỗi tuần và tôi phải mất nhiều thời gian để chuẩn bị cho chúng.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
20 tháng 10 2017 lúc 18:30

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: However, he sometimes has night shifts.

Dịch: Tuy nhiên, đôi khi anh ấy có ca đêm.