Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
3 tháng 12 2023 lúc 22:00

- Các từ Hán Việt trong câu là:

+ Thái độ

+ Động vật

+ Văn minh

+ Cá nhân

+ Cộng đồng

- “Văn minh” có nghĩa là: đẹp đẽ sáng sủa, chỉ cái mức sinh hoạt sáng đẹp của những xã hội tiến bộ

- Cách cư xử với động vật được xem là kém văn minh là: săn bắt trái phép, đánh đập động vật, ngược đãi, hành hạ động vật.

Cẩm Uyên Nguyễn Lê
Xem chi tiết
GV Ngữ Văn
21 tháng 9 2018 lúc 9:12

hoa (1) chỉ sự vật có hương thơm, có màu sắc. (bông hoa)

hoa (2) chỉ cái đẹp.

phi (1) nghĩa là bay.

phi (2) nghĩa là không.

phi (3) chỉ vợ vua. (phi tần)

tham (1): muốn có được, đạt được, vơ hết, lấy hết về mình.

tham (2): góp sức, có mặt trong một hoạt động chung nào đó.

gia (1): nhà

gia (2): thêm vào, tăng lên.

Đại Tiểu Thư
Xem chi tiết
Chuu
22 tháng 3 2022 lúc 19:14

từ Hán việt là: tiêu chí, văn minh, cộng đồng

-Văn minh là quy tắc ứng xử tôn trọng lẫn nhau, cư xử với nhau theo đúng phép tác, lịch sự với nhau

-Cách cư xử với động vật coi là kém văn minh là: đánh đập động vật, ngược đãi, hành hạ động vật, bỏ đói chúng

Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
22 tháng 11 2023 lúc 20:58

Nhân ái: yêu thương con người

Nhân cách: tính cách riêng của con người

Nhân chứng: người làm chứng

yêu manga
Xem chi tiết
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
1 tháng 6 2019 lúc 5:55

Tiếng thiên trong thiên niên kỉ, thiên lí mã: có nghĩa là ngàn/nghìn

- Tiếng thiên trong thiên đô về Thăng Long: là dời chuyển

Hiêú Vũ
8 tháng 1 2021 lúc 16:20

Tiếng thiên trong từ thiên thư có nghĩa là “trời”. Tiếng thiên trong các từ Hán Việt sau đây có nghĩa là gì?

– thiên niên kỉ, thiên lí mã.

– (Lí Công Uẩn) thiên đô về Thăng Long

Solasystem
Xem chi tiết
Solarsystem
27 tháng 12 2014 lúc 11:34

Quân ở đây có 2 nghĩa là linh và vua                                                                                                                                                                           minh la tai gioi , anh minh                                                                                                                                                                                                   => Minh Quan la mot vi vua anh minh, tai gioi .              

Nguyễn Quang Thành
11 tháng 2 2015 lúc 22:39

Quân ở đây có 2 nghĩa là linh và vua                                                                                                                                                                           minh la tai gioi , anh minh                                                                                                                                                                                                   => Minh Quan la mot vi vua anh minh, tai gioi .

Nguyễn Thị Mai Anh
26 tháng 10 2017 lúc 11:04

Quân là vua

Minh la sự anh minh , tài giỏi

Minh Quân là vị vua anh minh, tài giỏi

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
8 tháng 2 2018 lúc 12:24

Sử dụng từ Hán Việt để tạo sắc thái biểu cảm

a, Các từ phụ nữ, từ trần, mai táng, tử thi đều là những từ thể hiện sự trang trọng, tôn kính, tao nhã

Đặc biệt ở câu thứ ba nếu thay thế bằng từ xác chết sẽ tạo cảm giác ghê sợ, thô tục

b, Các từ Hán Việt như: kinh đô, yết kiến, trẫm, bệ hạ, thần có tác dụng tạo ra không khí cổ xưa, phù hợp với ngữ cảnh.

Phạm Thị Thùy Linh
Xem chi tiết
GV Ngữ Văn
27 tháng 2 2019 lúc 16:56

trung là trung thành, kiên định, không hề bị những yếu tố bên ngoài tác động, làm cho lung lay

quân là quân tử, là người có khí phách, là bậc đại trượng phu, nghĩa hiệp

=> trung nghĩa: chỉ người trung thành, luôn là bề tôi trung thành với vua và làm những điều có lợi cho dân.

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
14 tháng 1 2018 lúc 2:25

a, - Tuyệt (dứt, không còn gì): tuyệt chủng ( không còn chủng loại, giống loài), tuyệt giao ( không ngoại giao), tuyệt tự (không có người nối dõi), tuyệt thực (nhịn ăn)…

- Tuyệt (cực kì, nhất): tuyệt mật (cực kì bí mật), tuyệt tác (tác phẩm đẹp nhất), tuyệt trần (nhất trên đời), tuyệt phẩm (sản phẩm tuyệt vời),…