cho A = 2x + 3 - căn bậc 2 của 4x bình - 12x + 9
a, rút gọn A
b, tính A khi x= 1/2
cho A= 3x-1- căn (4x^2 +9- 12x)
a) rút gọn A
b) tìm x để A=3
Bài 1. Tìm x , biết :
a) 3√2x + 1= 2 .
b) √x^2 - 6x + 9 = 2 .
Bài 2 . Rút gọn :
a) √(5-x)^2 với x > hoặc = 5 .
b) √4a √44a với a > hoặc = 0 .
c) √4x^2 - 4x +1 với x >hoặc = 1/2
* Lưu ý : Những chữ số sau √ đều nằm trong dấu căn bậc 2 còn ^ có nghĩa là mũ , tại mình không biết kéo dài dấu với đánh số mũ , xin thông cảm về sự bất tiện này .
\(1,\\ a,ĐK:x\ge-\dfrac{1}{2}\\ PT\Leftrightarrow\sqrt{2x+1}=\dfrac{2}{3}\Leftrightarrow2x+1=\dfrac{4}{9}\Leftrightarrow x=-\dfrac{5}{18}\left(tm\right)\\ b,PT\Leftrightarrow\left|x-3\right|=2\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-3=2\\3-x=2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5\\x=1\end{matrix}\right.\\ 2,\\ a,=\left|5-x\right|=x-5\\ b,=\sqrt{4a\cdot44a}=\sqrt{176a^2}=4\left|a\right|\sqrt{11}=4a\sqrt{11}\\ c,=\sqrt{\left(2x-1\right)^2}=\left|2x-1\right|=2x-1\)
P bằng căn x trên căn bậc hai của x trừ 1 cộng với 3 trên căn bậc hai của x cộng với 1 trừ cho 6 nhân căn bậc hai của x trừ cho 4 trên căn bậc hai của x trừ cho 1.
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P khi x = 9
A= 4x- căn 9x^2 -12x +4
a> rút gọn A
b> Tính giá trị A khi x= 2 phần 7
giúp mình với nhé :((
Cho biểu thức:A=x+1/3x-x^2 : (3+x/3-x - 3-x/3+x - 12x^2/x^3-9)
a)Rút gọn A
b)Tính giá trí của A khi l2x-1l=5
c)Tìm x để A=2x+1/x^2
d)Tìm giá trị của x để A<0
a: \(A=\dfrac{x+1}{x\left(3-x\right)}:\left(\dfrac{3+x}{3-x}-\dfrac{3-x}{3+x}-\dfrac{12x^2}{x^2-9}\right)\)
\(=\dfrac{x+1}{x\left(3-x\right)}:\left(\dfrac{-\left(x+3\right)}{x-3}+\dfrac{x-3}{x+3}-\dfrac{12x^2}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\right)\)
\(=\dfrac{x+1}{x\left(3-x\right)}:\dfrac{-x^2-6x-9+x^2-6x+9-12x^2}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{-\left(x+1\right)}{x\left(x-3\right)}\cdot\dfrac{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}{-12x^2-12x}\)
\(=\dfrac{-\left(x+1\right)\cdot\left(x+3\right)}{-12x^2\left(x+1\right)}=\dfrac{x+3}{12x^2}\)
b: Ta có: |2x-1|=5
=>2x-1=5 hoặc 2x-1=-5
=>x=-2
Thay x=-2 vào A, ta được:
\(A=\dfrac{-2+3}{12\cdot\left(-2\right)^2}=\dfrac{1}{48}\)
c: Để \(A=\dfrac{2x+1}{x^2}\) thì \(\dfrac{x+3}{12x^2}=\dfrac{2x+1}{x^2}\)
=>x+3=24x+12
=>24x+12=x+3
=>23x=-9
hay x=-9/23
d: Để A<0 thì x+3<0
hay x<-3
Giải pt
a)căn x^2-4x+4=x+3
a)căn 9x^2+12x+4=4x
a)căn x^2-8x+16=4-x
a)căn 9x^2-6x+1-5x=2
a)căn 25-10x+x^2-2x=1
a)căn 25x^2-30x+9=x-1
a)căn x^2-6x+9-x-5=0
a)2x^2-căn 9x^2-6x+1=-5
b)căn x+5=căn 2x
b)căn 2x-1=căn x-1
b)căn 2x+5=căn 1-x
b)căn x^2-x=căn 3-x
b)căn 3x+1=căn 4x-3
b)căn x^2-x=3x-5
b)căn 2x^2-3=căn 4x-3
b)căn x^2-x-6=căn x-3
Giúp mình với ạ
a) \(\sqrt[]{x^2-4x+4}=x+3\)
\(\Leftrightarrow\sqrt[]{\left(x-2\right)^2}=x+3\)
\(\Leftrightarrow\left|x-2\right|=x+3\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2=x+3\\x-2=-\left(x+3\right)\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}0x=5\left(loại\right)\\x-2=-x-3\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow2x=-1\Leftrightarrow x=-\dfrac{1}{2}\)
b) \(2x^2-\sqrt[]{9x^2-6x+1}=5\)
\(\Leftrightarrow2x^2-\sqrt[]{\left(3x-1\right)^2}=5\)
\(\Leftrightarrow2x^2-\left|3x-1\right|=5\)
\(\Leftrightarrow\left|3x-1\right|=2x^2-5\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}3x-1=2x^2-5\\3x-1=-2x^2+5\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x^2-3x-4=0\left(1\right)\\2x^2+3x-6=0\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
Giải pt (1)
\(\Delta=9+32=41>0\)
Pt \(\left(1\right)\) \(\Leftrightarrow x=\dfrac{3\pm\sqrt[]{41}}{4}\)
Giải pt (2)
\(\Delta=9+48=57>0\)
Pt \(\left(2\right)\) \(\Leftrightarrow x=\dfrac{-3\pm\sqrt[]{57}}{4}\)
Vậy nghiệm pt là \(\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{3\pm\sqrt[]{41}}{4}\\x=\dfrac{-3\pm\sqrt[]{57}}{4}\end{matrix}\right.\)
cho đơn thức :A= 2x^3y^2(-1/4x^2y ; B=-3/2x^5y^4
a) Thu gọn đơn thức A.Tìm bậc của đơn thức A
b) Tính A+B
c)Tính giá trị của A khi x=1;y=2
cho p(x)=x^3-2x+6+3x^4-x+2x^3-2x^2 và q(x)=x^3-7+2x^2+3x-9x^2-2-4x^3 a)rút gọn rồi sắp xếp hai đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến b)tính p(x)-q(x) ( sau khi rút gọn) và tìm bậc cao nhất, hệ số cao nhất và hệ số tự do
a,P(\(x\)) = \(x^3\) - 2\(x\) + 6 + 3\(x\)4 - \(x\) + 2\(x\)3 - 2\(x\)2
P(\(x\)) = (\(x^3\) + 2\(x^3\)) - ( 2\(x\) + \(x\) ) + 6 + 3\(x^4\) - 2\(x^2\)
P(\(x\)) = 3\(x^3\) - 3\(x\) + 6 + 3\(x^4\)- 2\(x^2\)
P(\(x\) )= 3\(x^4\) + 3\(x^3\) - 2\(x^2\) - 3\(x\) + 6
Q(\(x\)) = \(x^3\) - 7 + 2\(x^2\) + 3\(x\) - 9\(x^2\) - 2 - 4\(x^3\)
Q(\(x\)) = (\(x^3\) - 4\(x^3\)) - ( 7 + 2) - (9\(x^2\) - 2\(x^2\)) + 3\(x\)
Q(\(x\)) = -3\(x^3\) - 9 - 7\(x^2\) + 3\(x\)
Q(\(x\)) = -3\(x^3\) - 7\(x^2\) + 3\(x\) - 9
Bậc cao nhất của P(\(x\)) là 4; hệ số cao nhất là: 3; hệ số tự do là 6
Bậc cao nhất của Q(\(x\)) là 3; hệ số cao nhất là -3; hệ số tự do là -9
Bài 1: Cho biểu thức: B = Căn 1 - 4x + 4x^2
a/ Rút gọn B
b/ Tính giá trị của B khi x = -7
Bài 2: Chứng minh: Căn 7 + 4 căn 3 + căn 7 - 4 căn 3 là 1 số nguyên
Bài 1:
a) \(B=\sqrt{1-4x+4x^2}\)
\(=\sqrt{\left(1-2x\right)^2}\)
\(=\left|1-2x\right|\)
Nếu \(x\le\frac{1}{2}\)thì: \(B=1-2x\)
Nếu \(x>\frac{1}{2}\)thì: \(B=2x-1\)
b) Tại \(x=-7\)thì: \(B=1-2.\left(-7\right)=15\)
Bài 2:
\(\sqrt{7+4\sqrt{3}}+\sqrt{7-4\sqrt{3}}\)
\(=\sqrt{\left(\sqrt{3}\right)^2+2.\sqrt{3}.2+2^2}+\sqrt{2^2-2.2.\sqrt{3}+\left(\sqrt{3}\right)^2}\)
\(=\sqrt{\left(\sqrt{3}+2\right)^2}+\sqrt{\left(2-\sqrt{3}\right)^2}\)
\(=\sqrt{3}+2+2-\sqrt{3}=4\) (đpcm)