giải hệ : 2x2 + 2x = 264
Giải hệ pt:hệ bậc 2-2 ẩn
x2+2x-2y2=0
y2+2y-2x2=0
\(\left\{{}\begin{matrix}x^2+2x-2y^2=0\\y^2+2y-2x^2=0\end{matrix}\right.\)\(\left(1\right)-\left(2\right)\Rightarrow x^2+2x-2y^2-y^2-2y+2x^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-y\right)\left(3x+3y+2\right)=0\Leftrightarrow\left(x-y\right)3\left(x+y+\dfrac{2}{3}\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-y=0\\x+y+\dfrac{2}{3}=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=y\left(2\right)\\x=-\dfrac{2}{3}-y\left(3\right)\end{matrix}\right.\)
\(thế\left(2\right)và\left(3\right)lên-hệ-pt-rồi-giải\)
Giải hệ phương trình 2 x 2 − y 2 + x y − 5 x + y + 2 = y − 2 x + 1 − 3 − 3 x x 2 − y − 1 = 4 x + y + 5 − x + 2 y − 2
ĐK: y − 2 x + 1 ≥ 0 , 4 x + y + 5 ≥ 0 , x + 2 y − 2 ≥ 0 , x ≤ 1
T H 1 : y − 2 x + 1 = 0 3 − 3 x = 0 ⇔ x = 1 y = 1 ⇒ 0 = 0 − 1 = 10 − 1 ( k o t / m ) T H 2 : x ≠ 1 , y ≠ 1
Đưa pt thứ nhất về dạng tích ta được
( x + y − 2 ) ( 2 x − y − 1 ) = x + y − 2 y − 2 x + 1 + 3 − 3 x ( x + y − 2 ) 1 y − 2 x + 1 + 3 − 3 x + y − 2 x + 1 = 0 ⇒ 1 y − 2 x + 1 + 3 − 3 x + y − 2 x + 1 > 0 ⇒ x + y − 2 = 0
Thay y= 2-x vào pt thứ 2 ta được x 2 + x − 3 = 3 x + 7 − 2 − x
⇔ x 2 + x − 2 = 3 x + 7 − 1 + 2 − 2 − x ⇔ ( x + 2 ) ( x − 1 ) = 3 x + 6 3 x + 7 + 1 + 2 + x 2 + 2 − x ⇔ ( x + 2 ) 3 3 x + 7 + 1 + 1 2 + 2 − x + 1 − x = 0
Do x ≤ 1 ⇒ 3 3 x + 7 + 1 + 1 2 + 2 − x + 1 − x > 0
Vậy x + 2 = 0 ⇔ x = − 2 ⇒ y = 4 (t/m)
1) Rút gọn C = ( 3x- 5) ( 2x + 11 ) - (2x + 3) ( 3x + 7)
2) Thực hiện phép tính ( 2x4+ 2x3 - 7x2 -x +3) : ( 2x2 - 1)
3) Tìm x : ( x+ 4) ( x2 - 4x + 16) - x ( x- 5) (x+ 5) = 264
Bài 3:
\(\Leftrightarrow x^3+64-x^3+25x=264\)
hay x=8
\(1,C=6x^2+23x-55-6x^2-23x-21=-76\\ 2,=\left(2x^4-x^2+2x^3-x-6x^2+6-3\right):\left(2x^2-1\right)\\ =\left[\left(2x^2-1\right)\left(x^2+x-6\right)-3\right]:\left(2x^2-1\right)\\ =x^2+x-6\left(dư.-3\right)\\ 3,\Leftrightarrow x^3+64-x^3+25x=264\\ \Leftrightarrow25x=200\Leftrightarrow x=8\)
Giải thích vì sao cặp bất phương trình sau tương đương? 2x2 + 5 ≤ 2x - 1 và 2x2 - 2x + 6 ≤ 0
Ta có:
2x2 + 5 ≤ 2x – 1
⇔ 2x2 + 5 + 1 – 2x ≤ 2x – 1 + 1 – 2x (Cộng cả hai vế của BPT với 1 – 2x).
⇔ 2x2 – 2x + 6 ≤ 0.
Vậy hai BPT đã cho tương đương: 2x2 + 5 ≤ 2x – 1 ⇔ 2x2 – 2x + 6 ≤ 0.
Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ:
2 x 2 - 2 x 2 + 3 x 2 - 2 x + 1 = 0
2(x2 – 2x)2 + 3(x2 – 2x) + 1 = 0 (1)
Đặt x2 – 2x = t,
(1) trở thành : 2t2 + 3t + 1 = 0 (2).
Giải (2) :
Có a = 2 ; b = 3 ; c = 1
⇒ a – b + c = 0
⇒ (2) có nghiệm t1 = -1; t2 = -c/a = -1/2.
+ Với t = -1 ⇒ x2 – 2x = -1 ⇔ x2 – 2x + 1 = 0 ⇔ (x – 1)2 = 0 ⇔ x = 1.
Cho hệ phương trình 2x-y=m-1
2x+y=4m+1
a.giải hệ phương trình với m=2
b.tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất(x;y) thỏa mãn 2x2-3y=2
Lời giải:
a. Với $m=2$ thì:
$2x-y=1$
$2x+y=9$
Cộng 2 phép tính với nhau thì:
$2x-y+2x+y=10$
$\Rightarrow 4x=10\Rightarrow x=2,5$
$y=2x-1=2.2,5-1=4$
Vậy hpt có nghiệm $(x;y)=(2,5; 4)$
b.
$2x-y=m-1$
$2x+y=4m+1$
$\Rightarrow (2x-y)+(2x+y)=m-1+4m+1$
$\Leftrightarrow 4x=5m$
$\Leftrightarrow x=\frac{5m}{4}$
$y=2x-(m-1)=\frac{5m}{2}-(m-1)=\frac{3m+2}{2}$
Khi đó:
$2x^2-3y=2$
$\Leftrightarrow \frac{25m^2}{8}-\frac{3(3m+2)}{2}=2$
$\Leftrightarrow 25m^2-36m-40=0$
$\Leftrightarrow m=\frac{18\pm 2\sqrt{331}}{25}$
Đưa các phương trình sau về dạng a x 2 + b x + c = 0 và chỉ rõ các hệ số a, b, c:
a ) 5 x 2 + 2 x = 4 − x b ) 3 5 x 2 + 2 x − 7 = 3 x + 1 2 c ) 2 x 2 + x − 3 = x ⋅ 3 + 1 d ) 2 x 2 + m 2 = 2 ( m − 1 ) ⋅ x
a ) 5 x 2 + 2 x = 4 − x ⇔ 5 x 2 + 2 x + x − 4 = 0 ⇔ 5 x 2 + 3 x − 4 = 0
Phương trình bậc hai trên có a = 5; b = 3; c = -4.
b)
3 5 x 2 + 2 x − 7 = 3 x + 1 2 ⇔ 3 5 x 2 + 2 x − 3 x − 7 − 1 2 = 0 ⇔ 3 5 x 2 − x − 15 2 = 0
c)
2 x 2 + x − 3 = x ⋅ 3 + 1 ⇔ 2 x 2 + x − x ⋅ 3 − 3 − 1 = 0 ⇔ 2 x 2 + x ⋅ ( 1 − 3 ) − ( 3 + 1 ) = 0
Phương trình bậc hai trên có a = 2; b = 1 - √3; c = - (√3 + 1).
d)
2 x 2 + m 2 = 2 ( m − 1 ) ⋅ x ⇔ 2 x 2 − 2 ( m − 1 ) ⋅ x + m 2 = 0
Phương trình bậc hai trên có a = 2; b = -2(m – 1); c = m 2
Kiến thức áp dụng
Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình có dạng: ax2 + bx + c = 0
trong đó x được gọi là ẩn; a, b, c là các hệ số và a ≠ 0.
. Đưa các phương trình sau về dạng ax2 + bx + c = 0 và chỉ rõ các các hệ số a, b, c. a) 2x2 – 2x = 5 + x; b) x2 + 2x = mx + m, m là hằng số; c) 2x2 + (3x – 1) = 1 + .
Giải
a) Ta có : 2.x2 -2.x = 5.x
<=> 2.x2 -3.x-5=0 : a = 2 ; b = 3 ; c = -5
b) Ta có : x2 +2.x = m. x + m
<=> x2 + ( 2-m ) .x - m = 0 : a = 1 ; b=2-m ; c=-m
c) Ta có : 2.x2 \(+\sqrt{2}.\left(3.x-1\right)=1+\sqrt{2}\)
<=> 2.x2 + 3.\(\sqrt{2}.x-2.\sqrt{2}-1=0\): a = 2 ; b= 3\(\sqrt{2};c=-2\sqrt{2}-1\)
a) \(2x^2-2x=5+x\)
\(\Leftrightarrow2x^2-x-5=0\)với \(\hept{\begin{cases}a=2\\b=-3\\c=-5\end{cases}}\)
b) \(x^2+2x=mx+m\)
\(\Leftrightarrow x^2+\left(2-m\right)x-m=0\)với \(\hept{\begin{cases}z=1\\b=3-m\\c=-m\end{cases}}\)
c) \(2x^2+\sqrt{2}\left(3x-1\right)=1+\sqrt{2}\)
\(\Leftrightarrow2x^2+3\sqrt{2}\cdot x-2\sqrt{2}-1=0\)
với \(\hept{\begin{cases}a=2\\b=3\sqrt{2}\\c=-2\sqrt{2}-1\end{cases}}\)
Giải phương trình 2 x 2 - 2 x . 3 x = 3 2
A. x = 1, x = 1 - 2 log 2 3
B. x = -1, x = 1 + 2 log 2 3
C. x = 1, x = 1 + 2 log 2 3
D. x = -1, x = 1 - 2 log 2 3
Chọn A
Lấy lôgarit cơ số 2 hai vế, ta được: