Phân biệt router/modem và hub/switch
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN MẠNG MÁY TÍNH Câu 1: Khả năng định tuyến được thực hiện bởi thiết bị: A. Router B. NIC C. Switch D. Hub Câu 2: Giao thức được sử dụng phổ biến trên Internet là: A. Ethernet B. OSI C. IEEE D. TCP/IP Câu 3: Cài đặt Windows Server phải thực hiện theo trình tự mấy bước? A. 11 B. 9 C. 10 D. 8 Câu 4: Dịch vụ mạng SMTP dùng để: a. Nhận thư điện tử b. Gửi thư điện tử c. Phân giải tên và địa chỉ d. Cấp địa chỉ cho máy chạm Câu 5: Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân thành: a.Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng diện rộng b. Mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng toàn cầu c.Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu d. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng toàn cầu Câu 6: Bật tắt cookies trình duyệt Firefox? A. Option → Content → Cookie B. Internet options → Privacy → Cookie C. Options → Privacy → Use custom settings for history và Check/Uncheck vào phần Accept cookies form site D. Options → Privacy → Remember history Câu 7: Đơn vị đo thông lượng là: A. Bit/s B. Bit/phút C. Byte/phút D. Byte/s Câu 8: Địa chỉ IPv6 gồm bao nhiêu bit? A. 48 B. 128 C. 32 D. 64 Câu 9: Lệnh PING dùng để? a.Kiểm tra các máy tính có đĩa cứng hay không b. Kiểm tra các náy tính có hoạt động tốt hay không c.Kiểm tra các máy tính trong mạng có thông không d.Kiểm tra các máy tính có truy cập vào Internet không Câu 10: Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta nháy đúp chuột chọn biểu tượng a. My Computer b. My Document c. My Network Places d. Internet Explorer Câu 11: Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì? a. Chia sẻ tài nguyên b. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng c. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ d. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ Câu 12 : Theo bạn, điều gì mà tất cả các virus tin học đều cố thực hiện? a. Lây nhiễm vào boot record b. Tự nhân bản c.Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng d.Phá hủy CMOS Câu 13: Để phòng chống Virus cách tốt nhất là: a. Thường xuyên kiểm tra đĩa, đặc biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu từ nơi khác mang tới b. Sử dụng các chương trình quét virus có bản quyền và cập nhật thường xuyên c. Không nên mở các mail có tệp lạ đính kèm d. Cả a, b & c đều đúng Câu 14: Nhược điểm của mạng dạng hình sao là : a. Khó cài đặt và bảo trì b. Khó khắc phục khi lỗi cáp xảy ra, và ảnh hường tới các nút mạng khác c. Cần quá nhiều cáp để kết nối tới nút mạng trung tâm d. Không có khả năng thay đổi khi đã lắp đặt Câu 15: Đặc điểm của mạng dạng Bus : a. Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (ví dụ như Hub) b. Tất cả các nối kết nối trên cùng một đường truyền vật lý. c. Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau d. Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại Câu 16: Trong các thuật ngữ dưới đây, thuật ngữ nào không phải là dịch vụ của Internet A. FPT B. Mail C. TCP/IP D. WWW Câu 17: Internet Explorer là ? A. Web Client B. Web Serve C. Trình soạn thảo D. Trình duyệt web Câu 18: Đường truyền hữu tuyến trong mạng máy tính gồm: a. Cáp đồng trục, cáp đôi xoắn, sóng radio b. Cáp đồng trục, cáp quang, cáp đôi xoắn c. Cáp đồng trục, cáp quang d. Cáp đồng trục, cáp quang, cáp đôi xoắn, sóng radio Câu 19: Thiết bị mạng nào có chức năng chọn đường: a. Switch/Hub b. Router c. Repeater d. NIC Câu 20: Thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng hình sao (STAR) a. Switch/Hub b. Router c. Repeater d. NIC Câu 21: Thiết bị mạng nào làm giảm bớt sự va chạm (collisions)? A. NIC B. Transceiver C. Hub D. Switch Câu 22: Phân loại theo chức năng, mạng máy tính được chia làm mấy loại? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 23: Trong trình duyệt Internet, mục nào sau đây cho phép bạn lưu giữ những link bạn yêu thích mà không cần gõ lại địa chỉ? A. History B. Favorite C. Search D. Home Câu 24: Mạng WAN là: A. Mạng nối các mạng cục bộ ở xa nhau thành mạng duy nhất. B. Mạng nối kết các máy tính trong phạm vi nhỏ (vài trăm mét). C. Mạng nối các máy tính trong pham vi một quốc gia, lãnh thổ. D. Mạng kết nối các máy tính phạm vi toàn thế giới. Câu 25: Website là gì? A. Là gồm các tập tin được định dạng theo một ngôn ngữ siêu văn bản. B. Là gồm các tập tin được định dạng theo một ngôn ngữ riêng của hệ điều hành. C. Là các tập tin hình ảnh D. Tất cả các câu A, B, C đều đúng Câu 26: Đường trường vật lý trong mạng máy tính gồm: a.Đường truyền hữu truyến, đường truyền vô tuyến b.Đường truyền hữu truyến, cáp đồng trục, cáp quang c. Đường truyền vô tuyến, cáp đôi xoắn, sóng radio d. Cáp đồng trục, cáp quang, cáp đôi xoắn, sóng radio Câu 27: Các ứng dụng quan trọng của mạng máy tính A. Hội nghị truyền hình B. Thư điện tử C. Điện thoại Internet D. Giao dịch và lớp học ảo (elearning) E. Tất cả các đáp án trên Câu 28: Có người nói: “Dữ liệu truyền từ máy này sang máy khác đều là các bit nhị phân 0 và 1, sau khi biến đổi thành điện thế hoặc sóng điện từ, sẽ được truyền qua phương tiện truyền dẫn”. Đúng hay Sai? A. Đúng B. Sai Câu 29: Khi xây dựng hệ thống mạng cần chú ý đến mấy thành phần? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 30: “Internet” có nghĩa là : A. Hệ thống máy tính B. Hệ thống mạng máy tính trong một nước C. Hệ thống mạng máy tính D. Hệ thống mạng máy tính toàn cầu
4 Chọn những thiết bị kết nối mạng?
A) Vĩ mạng, Router, Dây cap mạng, Camera
B) Bộ chuyển mạch, Hub, Micro
C) Vĩ mạng, Hub, dây cáp mạng
1. Chọn những thiết bị kết nối mạng?
A) Vĩ mạng, Router, Dây cap mạng, Camera
B) Bộ chuyển mạch, Hub, Micro
C) Vĩ mạng, Hub, dây cáp mạng
D) Loa, Micro, Camera, Vĩ mạng
4. Chọn những thiết bị kết nối mạng? *
1 điểm
A) Vĩ mạng, Router, Dây cáp mạng
B) Bộ chuyển mạch, Hub, Micro, Camera
C) Vĩ mạng, Hub, dây cáp mạng, Camera
D) Loa, Micro, Camera, Vĩ mạng
Thiết bị nào sau đây là thiết bị kết nối mạng ? *
A. Cáp xoắn, cáp quang, Switch, card mạng.
B. Cáp xoắn, cáp quang, Switch, modem.
C. Cáp đồng trục, cáp quang, Switch, modem mạng.
D. Máy in, cáp xoắn, cáp quang, Switch, modem mạng.
Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị kết nối mạng? *
A. Modem mạng
B. Cáp mạng
C. Webcam
D. Hub
Mạng không dây được kết nối bằng: *
A. Bluetooth
B. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
C. Cáp điện
D. Cáp quang
Switch,Modem và Cáp Xoắn cái nào là cáp mạng?
Câu 14: Thiết bị nào giúp kết nối các máy tính với nhau và truyền thông tin từ máy tính này tới máy tính khác?
A. Cáp mạng, Switch và Modem
B. Cáp điện, cáp quang
C. Webcam
D. Vỉ mạng
Câu 1: Thiết bị nào là thiết bị kết nối mạng?
A. Dây cáp mạng, máy in B. Modem, dây cáp mạng
C. Máy tính, máy fax D. Hub, máy in
Câu 2: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị đầu cuối?
A. Máy in B. Dây dẫn C. Vỉ mạng D. Bộ
định tuyến
Câu 3: Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc
thành phần nào của mạng máy tính?
A. Thiết bị đầu cuối B. Môi trường truyền dẫn
C. Thiết bị kết nối D. Giao thức truyền thông
Câu 4: Máy tính là thành phần nào trong mạng?
A. Môi trường truyền dẫn B. Thiết bị kết nối mạng
C. Thiết bị đầu / cuối D. Giao thức truyền thông
Câu 5: Một trong những chức năng quan trọng nhất của
mạng máy tính là để
A. soạn thảo văn bản B. tạo ra các bảng tính
C. lập trình D. trao đổi thông tin
Câu 6: Mạng máy tính là
A. các máy tính được xếp thành hàng với nhau.
B. tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương
thức nào đó thông qua các phương tiện truyền dẫn tạo thành một
hệ thống cho phép người dùng chia sẻ tài nguyên.
C. tập hợp tất cả các thiết bị đi kèm với máy tính như loa, camera,
…
D. máy tính có gắn môđem
Câu 7: Môi trường truyền dẫn
A. là tập hợp các quy tắc quy định cách trao đổi thông tin giữa
các thiết bị.
B. là kiểu kết nối các máy tính lại với nhau.
C. cho phép các tính hiệu được truyền qua đó.
D. quy định phạm vi kết nối.
Câu 8: Điểm nào không phải là lợi ích của mạng máy tính?
A. Dùng chung dữ liệu B. Dùng chung các thiết bị phần
cứng
C. Tiết kiệm chi phí D. Trao đổi thông tin
Câu 9: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Giao thức truyền thông là tập hợp các quy tắc quy định cách
trao đổi thông tin giữa các thiết bị gửi và nhận dữ liệu trên mạng.
B. WWW là cách gọi khác của Internet.
C. Các máy tính tham gia Internet đều giao tiếp với nhau bằng
một giao thức thống nhất.
D. Các máy tính đơn lẻ hoặc mạng máy tính tham gia vào Internet
một cách tự nguyện và bình đẳng.
Câu 10: ISP là viết tắt của
A. Internet Server Provider B. Internet Service Provi
C. Internet Service Povider D. Internet Service Provider
Câu 11: Dịch vụ nào dưới dây không phải là dịch vụ trên
Internet?
A. Thư điện tử B. Tổ chức và truy cập
thông tin trên Web
C. Tìm kiếm thông tin trên Internet D. Thư truyền thống
Câu 12: Khi em tìm được nhiều tài liệu hay trên Internet, em
muốn gửi tài liệu đó cho các bạn ở nơi xa, em sẽ sử dụng dịch
vụ nào trên Internet?
A. Thương mại điện tử B. Thư điện tử C. Hội thảo trực
tuyến D. Đào tạo qua mạng
Câu 13: Internet là:
A. mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính khắp nơi
trên thế giới.
B. tập hợp các máy tính với nhau theo một phương thức nào đó
thông qua phương tiện truyền dẫn.
C. sự kết nối của các máy tính lại với nhau.
D. kết nối của các mạng máy tính với nhau và chia sẻ dữ liệu cho
nhau.
Câu 14: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Tập hợp tất cả các trang web trên Internet tạo thành một
Website.
B. Tập hợp tất cả các trang web được thể hiện với cùng một ngôn
ngữ trên Internet tạo thành một Website.
C. Tập hợp tất cả các trang web của một công ty, một tổ chức nào
đó trên Internet tạo thành một Website.
D. Website là tập hợp các trang web liên quan được tổ chức dưới
một địa chỉ truy cập chung.
Câu 15: Website là gì?
A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ
truy cập
B. Gồm nhiều trang web
C. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ
truy cập chung
D. Dịch vụ thư điện tử
Câu 16: Nhiều trang web liên quan được tổ chức dưới một địa
chỉ truy cập chung gọi là
A. website B. trang chủ C. địa chỉ web
D. trang web
Câu 17: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Internet là mạng toàn cầu và là mạng của các mạng con. Mỗi
mạng con có thể là mạng máy tính của một cá nhân, một tổ chức,
hay một châu lục.
B. Mỗi khi truy cập Internet, người dùng luôn phải sử dụng tất cả
các dịch vụ của Internet
C. Mỗi máy tính kết nối vào mạng Internet thông qua một hoặc
một số máy chủ và tất cả các máy chủ được kết nối với nhau
trong phạm vi toàn cầu, tạo thành mạng máy tính.
D. Người sử dụng Internet có thể chọn những dịch vụ nào đó của
Internet để sử dụng.
Câu 18: Khi em muốn đặt mua vé xem 1 trận bóng đá qua
Internet, em sử dụng loại dịch vụ nào?
A. Thương mại điện tử B. Thư điện tử C. Hội thảo trực
tuyến D. Đào tạo qua mạng
Câu 19: Khi em muốn tìm hiểu một vấn đề nào đó thì em sử
dụng dịch vụ nào sau đây trên Internet?
A. Tìm kiếm thông tin trên Internet B. Tổ chức và
khai thác thông tin trên Web
C. Thư điện tử D. Hội thảo trực tuyến
Câu 20: Phần mềm sử dụng để truy cập các trang web và khai
thác tài nguyên trên internet được gọi là:
A. trình duyệt web B. trình soạn thảo văn bản C. phần mềm
lập trình D. thư điện tử
Câu 21: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ
website?
A. phuongnam@gmail.com B.
phuongnam@yahoo.com
C. Vietnamnet.vn D.
phuongnam@outlook.com
Câu 22: Đâu là trình duyệt web?
A. Opera, Excel B. Google Chrome, Word C. Safari, yahoo
D. Cốc cốc, Google Chrome
Câu 23: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ
nào?
A. HTML B. HTLM C. PASCAL
D. ISP
Câu 24: HTML là viết tắt của
A. Hypertext Markup Language B. Hypertext Makup
Language
C. Hypertext Markup Languge D. Hyper Markup
Language
Câu 25: Thông tin trên Internet thường được biểu diễn dưới
dạng
A. siêu văn bản B. hình ảnh C. thư mục
D. tệp tin
Câu 26: Muốn lưu một hình ảnh tìm thấy trên Internet em
làm như thế nào?
A. File / Save As / Chọn thư mục cần lưu / Save
B. Nháy nút phải chuột vào hình ảnh / Chọn Lưu thành... / Chọn
thư mục cần lưu / Save
C. File / Lưu thành ... / Chọn thư mục cần lưu / Save
D. Nháy nút phải chuột vào hình ảnh / Chọn Lưu hình ảnh
thành... / Chọn thư mục cần lưu / Save
Câu 27: Để giới hạn phạm vi tìm kiếm ta cần đặt từ khóa
trong cặp dấu nào?
A. ‘ và ’ B. / và / C. { và } D. “ và ”
Câu 28: Internet là gì?
A. Là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính.
B. Là hệ thống kết nối một máy tính và một mạng máy tính ở quy
mô toàn thế giới.
C. Là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô
toàn thế giới.
D. Là hệ thống kết nối các máy tính ở quy mô toàn thế giới.
Câu 29: Địa chỉ thư điện tử có dạng
A. <Tên WebSite>@<Tên đăng nhập> B. <Tên máy chủ
thư điện tử>@<Tên đăng nhập>
C. <Tên đăng nhập>@<Tên trang web> D. <Tên đăng
nhập>@<Tên máy chủ thư điện tử>
Câu 30: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác tìm kiếm thông tin
trên mạng :
Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá
Truy cập vào máy tìm kiếm
Nhấn phím enter hoặc nháy nút tìm kiếm
Nháy vào liên kết chứa thông tin
A. --- B. --- C. ---
D. ---
Câu 31: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ
thư điện tử?
A. thutrang@gmail.com B. www.vnexpress
C. http://mail.google.com D.
https://www.youtube.com/
Câu 32: Khi không sử dụng hộp thư nữa, để không bị người
khác sử dụng ta cần đóng hộp thư bằng cách:
A. Nháy chuột vào nút Đăng nhập B. Thoát khỏi
Internet
C. Nháy chuột vào nút Đăng xuất D. Truy cập vào
một trang Web khác
Câu 33: Để có thể sử dụng dịch vụ thư điện tử, trước hết ta
phải làm gì?
A. Đăng kí với bưu điện B. Đăng kí mở tài
khoản với ngân hàng
C. Đăng kí mở tài khoản thư điện tử với nhà D. Không cần
đăng kí mở tài khoản
cung cấp dịch vụ thư điện tử
Câu 34: Mật khẩu của tài khoản Email tại máy chủ Gmail tối
thiểu phải đạt bao nhiêu kí tự?
A. 1 B. 5 C. 8 D. 12
Câu 35: Khi viết một thư điện tử, chúng ta cần phải điền các
địa chỉ tương ứng của người gửi và người nhận. Địa chỉ BCC
là địa chỉ nào?
A. Địa chỉ người gửi B. Địa chỉ của người
nhận bản sao
C. Địa chỉ của người nhận D. Địa chỉ người nhận
bí mật
Câu 36: Trong hệ thống thư điện tử, thành phần nào đóng vai
trò là bưu điện?
A. Tài khoản thư điện tử B. Máy chủ thư điện tử C. Mạng máy
tính D. Máy tính
Câu 37: Để có thể gửi thư điện tử, người gửi và người nhận
cần phải có
A. Địa chỉ người gửi/ người nhận B. Tài khoản thư
điện tử
C. Hệ thống vận chuyển D. Tên đăng nhập
Câu 38: Thư điện tử là:
A. một ứng dụng của Internet không cho phép người gửi và nhận
thư trên mạng máy tính.
B. một ứng dụng của Internet cho phép người gửi và nhận thư qua
đường bưu điện.
C. một ứng dụng của máy tính không cho phép người gửi và nhận
thư trên mạng máy tính.
D. một ứng dụng của Internet cho phép người gửi và nhận thư
trên mạng máy tính.
Câu 39: Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống ?
A. Không thể gửi đồng thời cho nhiều người B.
Không thể đính kèm tệp
C. Thời gian gửi nhanh hơn D. Chi phí cao
Câu 40: Trong hệ thống thư điện tử, thành phần nào đóng vai
trò là hệ thống vận chuyển?
A. Tài khoản thư điện tử B. Máy chủ thư điện tử C. Mạng máy
tính D. Máy tính
Câu 41: Website nào sau đây không cung cấp dịch vụ thư điện
tử?
A. www.yahoo.com B. www.google.com C.
www.hotmail.com D. www.bkav.com.vn
Câu 42: Virus máy tính là gì?
A. Một loại bệnh có thể lây cho người dùng máy tính khi truy cập
Internet.
B. Một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân
bản hay sao chép chính nó từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối
tượng khác.
C. Một người tìm cách truy cập vào máy tính của người khác để
sao chép các tệp một cách không hợp lệ.
D. Một chương trình máy tính.
Câu 43: Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng do virus
máy tính gây ra?
A. Chiếc máy tính cũ của bạn em đôi khi không khởi động được vì
không nạp được hệ điều hành từ ổ đĩa cứng.
B. Em nhấn nút bật/tắt trên thân máy tính để tắt máy tính khi nó
đang hoạt động. Khi bật lại, máy tính khởi động rất lâu.
C. Em giặt chiếc áo có thiết bị nhớ flash để quên trong túi, sau đó
không thể đọc được nội dung trong đó nữa.
D. Sau khi sao chép các tệp từ thiết bị nhớ flash và khởi động lại
máy tính, em nhận thấy máy tính chạy chậm hơn so với bình
thường.
Câu 44: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Chỉ cần một phần mềm diệt virus là có thể tiêu diệt tất cả virus
máy tính.
B. Một phần mềm diệt virus chỉ diệt được duy nhất một loại virus
máy tính.
C. Máy tính không kết nối Internet thì không bị nhiễm virus.
D. Tại một thời điểm, một phần mềm diệt virus chỉ diệt được một
số virus nhất định.
Câu 45: Đâu là phần mềm diệt virus?
A. bka B. Kaspersky C. Google
D. PowerPoint
Câu 46: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự an toàn
của thông tin máy tính?
A. Công nghệ - vật lý B. Bảo quản và sử dụng C. Vị trí
địa lí D. Virus
Câu 47: Virus không thể lây lan qua con đường nào sau đây?
A. Qua việc cài đặt các phần mềm có bản quyền B. Qua
việc phần mềm bẻ khóa, sao chép lậu
C. Qua các thiết bị nhớ di động D. Qua thư điện tử
Câu 48: Tác hại nào sau đây không phải do virus trực tiếp
gây ra?
A. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống B. Phá hủy dữ
liệu
C. Phá hủy phần cứng D. Mã hóa dữ liệu
để tống tiền
Câu 49: www.edu.net.vn được gọi là gì?
A. Website B. Trang chủ C. Địa chỉ Website
D. Trang web
Câu 50: Máy tính và mạng Internet có thể giúp em
A. học tiếng Anh tốt hơn B. tính nhẩm
nhanh hơn
C. viết được những bài thơ hay hơn
D. trao đổi thông tin học tập với các bạn nhanh và thuận tiện hơn
Câu 51: Nên làm gì để bảo vệ thông tin máy tính?
A. Không lưu thông tin trên ổ đĩa cứng B. Không lưu
thông tin trên thiết bị nhớ flash
C. Sao lưu dữ liệu và phòng chống virus D. Tất cả các
ý kiến trên
Câu 52: Khi gửi thư điện tử, điều nào sau đây là không thực
hiện được?
A. Gửi thư vào chính hộp thư của mình B. Gửi một
lần cho nhiều người khác nhau
C. Gửi thư với dung lượng không hạn chế D. Gửi thư có
đính kèm hình ảnh
Câu 53: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng chính của virus?
A. Không thể bị diệt B. Tự nhân bản
C. Lây nhiễm không cần phải kích hoạt D. Làm hỏng
phần cứng máy tính
Câu 54: Tác hại lớn nhất của virus là gì?
A. Gây khó chịu cho người dùng B. Phá hủy dữ
liệu
C. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống D. Mã hóa dữ liệu
để tống tiền
Câu 55: Bạn em và em đã trao đổi thư điện tử với nhau. Cách
nào dưới đây là cách tốt nhất để biết địa chỉ thư điện tử của
bạn em?
A. Tìm trong danh bạ địa chỉ trong hộp thư điện tử của mình
B. Thay tên của bạn vào phần tên đăng nhập trong địa chỉ mail
của em.
C. Gọi điện cho bạn để hỏi.
D. Sử dụng máy tìm kiếm Google để tìm.
Câu 56: Khi tìm kiếm thông tin trên Internet ta dựa trên điều
gì?
A. Từ khóa B. Địa chỉ trang web C. Nội dung trang
web D. Hình ảnh minh họa
Câu 57: Phần mềm nào sau đây không phải là trình duyệt
web?
A. Internet Explorer B. Outlook Explorer C.
Mozilla Firefox D. Netscape Navigator
Câu 58: Có bao nhiêu kiểu nối mạng cơ bản?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 59: Trong một phòng làm việc có nhiều máy tính nhưng
chỉ có một máy in, cách nào sau đây hợp lí để in ấn các văn
bản ở nhiều máy tính khi chỉ có một máy in?
A. Sao chép văn bản đến máy tính có máy in B. Máy tính
nào cần in thì cắm máy in vào
C. Mua thêm máy in D. Kết nối các máy tính
thành mạng để chia sẻ tài nguyên
Câu 60: Trang web nào sau đây là máy tìm kiếm thông tin
trên Internet?
A. http://www.google.com.vn B.
http://www.bongda.com
C. http://www.gmail.com D.
http://www.bkav.com.vn
Em thực hiện
- Quan sát cáp mạng.
- Cắm cáp vào các thiết bị mẫu như Switch, Access Point và Modem (Hình 1).
- Quan sát mặt trước, mặt sau của thiết bị mẫu.
- Em tự quan sát cap mạng trong lớp học.
- Thực hiện cắm cáp vào các thiết bị mẫu như Switch, Access Point và Modem (Hình 1).
- Mặt trước và mặt sau các thiết bị mẫu: