Bài 5: CMR ít nhất 1 trong 3 đa thức sau có gia strij dương với mọi x,y biết:
P=5x²y²-xy-2y³-y²+5x⁴
Q=-2x²y²-5xy+y³-3y²+2x⁴
R=-x²y²+6xy+y³+6y²+7
Bài 6: Cho đa thức P(x) =ax²+bx+c. Chứng tỏ rằngP(-1).P(-2)bé hơn hoặc bằng 0 biết rằng 5a-3b+2c=0
Cho các đa thức:
M = 7x^2y^2 - 2xy - 5y^3 - y^2 + 5x^4
N = -x^2y^2 - 4xy + 3y^3 - 3y^2 + 2x^4
P = -3x^2y^2 + 6xy + 2y^3 + 6y^2 + 7
Tính M+N+P. Từ đó hãy chứng minh rằng: ít nhất một trong ba đa thức đã cho có giá trị dương với mọi x,y
Ta có:
M +N +P = (7x^2y^2 -2xy -5y^3 -y^2 +5x^4) +(-x^2y^2 -4xy +3y^3 -3y^2 +2x^4) +(-3x^2y^2 +6xy +2y^3 +6y^2 +7)
= 7x^2y^2 -2xy -5y^3 -y^2 +5x^4 -x^2y^2 -4xy +3y^3 -3y^2 +2x^4 -3x^2y^2 +6xy +2y^3 +6y^2 +7
= (7x^2y^2 -x^2y2 -3x^2y^2) +(-2xy -4xy +6xy) +(-5y^3 +3y^3 +2y^3) +(-y^2 -3y^2 +6y^2) +(5x^4 +2x^4) + 7
= 3x^2y^2 + 2y^2 + 7x^4 + 7
x^2≥0;y^2≥0⇒3x^2y^2≥0 (1)
y^2≥0⇒2y^2≥0(2)
x4≥0⇒7x4≥0 (3)
7 > 0 (4)
Từ (1), (2), (3) và (4) => 3x^2y^2+2y^2+7x^4+7≥0
Vậy ít nhất 1 trong 3 đa thức M, N, P có giá trị dương với mọi x, y
cho cá đa thức sau
M=7x^2y^2-2xy-5y^3-y^2+5x^4
N=-x^2y^2-4xy+3y^3-3y^2+2x^4
P=-3x^2y^2+6xy+2y^3+6y^2+7
tính M+N+P từ đó hãy chứng minh rằng : ít nhất 1 trong 3 đa thức đã cho có giá trị dươg vs mọi x,y
M = 7x2y2 - 2xy - 5y3 - y2 + 5x4
N = -x2y2 - 4xy + 3y3 - 3y2 + 2x4
P = -3x2y2 + 6xy + 2y3 + 6y2 + 7
M+N+P = 7x2y2 - 2xy - 5y3 - y2 + 5x4 + (-x2y2 - 4xy + 3y3 - 3y2 + 2x4) + (-3x2y2 + 6xy + 2y3 + 6y2 + 7)
M+N+P = 7x2y2 - 2xy - 5y3 - y2 + 5x4 - x2y2 - 4xy + 3y3 - 3y2 + 2x4 - 3x2y2 + 6xy + 2y3 + 6y2 + 7
M+N+P = (7x2y2 - x2y2 - 3x2y2) - (2xy + 4xy - 6xy) - (5y3 - 3y3 - 2y3) - ( y2 + 3y2 - 6y2 ) + ( 5x4 + 2x4 ) + 7
M+N+P = 3x2y2 + 2y2 + 7x4 + 7
Ta có : M+N+P = 3x2y2 + 2y2 + 7x4 + 7
Vì 3x2y2 + 2y2 + 7x4 \(\ge\) 0
7 > 0
=> 3x2y2 + 2y2 + 7x4 + 7 > 0
=> M+N+P > 0 với mọi x,y
=> Ít nhất 1 trong 3 đa thức đã cho có giá trị dương với mọi x,y
Ta có:
M +N +P = (7x2y2 -2xy -5y3 -y2 +5x4) +(-x2y2 -4xy +3y3 -3y2 +2x4) +(-3x2y2 +6xy +2y3 +6y2 +7)
= 7x2y2 -2xy -5y3 -y2 +5x4 -x2y2 -4xy +3y3 -3y2 +2x4 -3x2y2 +6xy +2y3 +6y2 +7
= (7x2y2 -x2y2 -3x2y2) +(-2xy -4xy +6xy) +(-5y3 +3y3 +2y3) +(-y2 -3y2 +6y2) +(5x4 +2x4) + 7
= 3x2y2 + 2y2 + 7x4 + 7
\(x^2\ge0;y^2\ge0\Rightarrow3x^2y^2\ge0\) (1)
\(y^2\ge0\Rightarrow2y^2\ge0\) (2)
\(x^4\ge0\Rightarrow7x^4\ge0\) (3)
7 > 0 (4)
Từ (1), (2), (3) và (4) => \(3x^2y^2+2y^2+7x^4+7\ge0\)
Vậy ít nhất 1 trong 3 đa thức M, N, P có giá trị dương với mọi x, y
Cho đa thức :
A = 16x^4 -8x^3y +7x^2y^2 -9y^4
B = -15x^4 +3x^3y -5x^2y^2 -6y^4
C = 5x^3y +3x^2y^2 +17y^4 +1
CMR : Ít nhất một trong Ba đa thức này phải có một đa thức có giá trị dương với mọi x,y
Giả sử 3 đa thức trên cùng nhận giá trị âm với mọi x, y.
Ta có: \(A.B.C\)\(=\left(16x^4-8x^3y+7x^2y^2-9y^4\right)+\left(-15x^4+3x^3y-5x^2y^2-6y^4\right)+\left(5x^3y+3x^2y^2+17y^4+1\right)\)
\(=16x^4-8x^3y+7x^2y^2-9y^4-15x^4+3x^3y-5x^2y^2-6y^4+5x^3y+3x^2y^2+17y^4+1\)
\(=\left(16x^4-15x^4\right)-\left(8x^3y-3x^3y-5x^3y\right)+\left(7x^2y^2-5x^2y^2+3x^2y^2\right)-\left(9y^4+6y^4-17y^4\right)+1\)
\(=x^4-0+5x^2y^2-2y^4+1\)
\(=x^4+5x^2y^2-2y^4+1\)
Ta thấy: \(x^4\ge0\) \(\forall x\) \(;\) \(x^2y^2\ge0\)\(\forall x,y\) \(;\) \(y^4\ge0\)\(\forall y\)
\(\Rightarrow\)\(\left(x^4+5x^2y^2-2y^4+1\right)\ge1\) \(\forall x,y\)
\(\Rightarrow\)\(A.B.C\)nhận giá trị dương
\(\Rightarrow\)3 đa thức trên không thể cùng nhận giá trị âm với mọi x, y
\(\Rightarrow\)\(dpcm\)
Cho các đa thức:
\(A=16x^4-8x^3y+7x^2y^2-9x^4\)
\(B=-15x^4+3x^3y-5x^2y^2-6y^4\)
\(C=5x^3y+3x^2y^2+17y^4+1\)
Chứng tỏ rằng trong các đa thức trên có ít nhất 1 đa thức có giá trị dương với mọi x,y
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
1. 5x-10-xy+2y
2.2x^2+2y^2-4xy-xz+yz
3.5x^2y-10xy^2
4.3x^2-6xy+3y^2-12z^2
5.x^2+4xy-16+4y^2
6.7x-6x^2-2
7.(2x+y)^2+x(2x+y)
8.x(x-y)+5x-5y
9.x^2-y^2+2x+1
10.x^3-9x
11.xy-2y+x-2
12.x^3-3x^2-4x+12
13.3x-x^2-2xy+3y-y^2
\(1,=\left(x-2\right)\left(5-y\right)\\ 2,=2\left(x-y\right)^2-z\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(2x-2y-z\right)\\ 3,=5xy\left(x-2y\right)\\ 4,=3\left(x^2-2xy+y^2-4z^2\right)=3\left[\left(x-y\right)^2-4z^2\right]\\ =3\left(x-y-2z\right)\left(x-y+2z\right)\\ 5,=\left(x+2y\right)^2-16=\left(x+2y-4\right)\left(x+2y+4\right)\\ 6,=-\left(6x^2-3x-4x+2\right)=-\left(2x-1\right)\left(3x-2\right)\\ 7,=\left(2x+y\right)\left(2x+y+x\right)=\left(2x+y\right)\left(3x+y\right)\\ 8,=\left(x-y\right)\left(x+5\right)\\ 9,=\left(x+1\right)^2-y^2=\left(x-y+1\right)\left(x+y+1\right)\\ 10,=\left(x^2-9\right)x=x\left(x-3\right)\left(x+3\right)\\ 11,=\left(x-2\right)\left(y+1\right)\\ 12,=\left(x-3\right)\left(x^2-4\right)=\left(x-3\right)\left(x-2\right)\left(x+2\right)\\ 13,=3\left(x+y\right)-\left(x+y\right)^2=\left(x+y\right)\left(3-x-y\right)\)
1. Trong các kết quả sau kết quả nào sai
A. -17x^3y-34x^2y^2+51xy^3=17xy(x^2+2xy-3y^2)
B. x(y-1) +3(y-1)= -(1-y)(x+3)
C. 16x^2(x-y)-10y(y-1)=-2(y-x)(8x^2+5y)
2. Đa thức (x-y)^2+3(y-x) được phân tích thành nhân tử là:
A. (x+y)(x-y+3)
B. (x-y)(2x-2y+3)
C. (x-y)(x-y-3)
D. Cả 3 câu đều sai
3. Kết quả phân tích đa thức x(x-2)+(x-2) thành nhân tử
A. (x-2)x
B. (x-2)^2.x
C. x(2x-4)
D. (x-2)(x+1)
4. Kết quả phân tích 5x^2(xy-2y)-15x(xy-2y) thành nhân tử
A. (xy-2y)(5x^2-15x^2)
B. y(x-2)(5x^2-15x^2)
C. y(x-2)5x(x-3)
D. (xy-2y)5x(x-3)
5. Kết quả phân tích đa thức 3x-6y thành nhân tử là
A. 3(x-6y)
B. 3(3x-y)
C. 3(3x-2y)
D. 3(x-2y)
1. C. \(16x^2\left(x-y\right)\)\(-10y\left(y-1\right)\)\(=-2\left(y-x\right)\)\(\left(8x^2+5y\right)\)
2. C. \(\left(x-y\right)\left(x-y-3\right)\)
3. D. \(\left(x-2\right)\left(x+1\right)\)
4. C. \(y\left(x-2\right)\)\(5x\left(x-3\right)\)
5. D. \(3\left(x-2y\right)\)
1. Trong các kết quả sau kết quả nào sai
A. -17x^3y-34x^2y^2+51xy^3=17xy(x^2+2xy-3y^2)
B. x(y-1) +3(y-1)= -(1-y)(x+3)
C. 16x^2(x-y)-10y(y-1)=-2(y-x)(8x^2+5y)
2. Đa thức (x-y)^2+3(y-x) được phân tích thành nhân tử là:
A. (x+y)(x-y+3)
B. (x-y)(2x-2y+3)
C. (x-y)(x-y-3)
D. Cả 3 câu đều sai
3. Kết quả phân tích đa thức x(x-2)+(x-2) thành nhân tử
A. (x-2)x
B. (x-2)^2.x
C. x(2x-4)
D. (x-2)(x+1)
4. Kết quả phân tích 5x^2(xy-2y)-15x(xy-2y) thành nhân tử
A. (xy-2y)(5x^2-15x^2)
B. y(x-2)(5x^2-15x^2)
C. y(x-2)5x(x-3)
D. (xy-2y)5x(x-3)
5. Kết quả phân tích đa thức 3x-6y thành nhân tử là
A. 3(x-6y)
B. 3(3x-y)
C. 3(3x-2y)
D. 3(x-2y)
1. Trong các kết quả sau kết quả nào sai
A. -17x^3y-34x^2y^2+51xy^3=17xy(x^2+2xy-3y^2)
B. x(y-1) +3(y-1)= -(1-y)(x+3)
C. 16x^2(x-y)-10y(y-1)=-2(y-x)(8x^2+5y)
2. Đa thức (x-y)^2+3(y-x) được phân tích thành nhân tử là:
A. (x+y)(x-y+3)
B. (x-y)(2x-2y+3)
C. (x-y)(x-y-3)
D. Cả 3 câu đều sai
3. Kết quả phân tích đa thức x(x-2)+(x-2) thành nhân tử
A. (x-2)x
B. (x-2)^2.x
C. x(2x-4)
D. (x-2)(x+1)
4. Kết quả phân tích 5x^2(xy-2y)-15x(xy-2y) thành nhân tử
A. (xy-2y)(5x^2-15x^2)
B. y(x-2)(5x^2-15x^2)
C. y(x-2)5x(x-3)
D. (xy-2y)5x(x-3)
5. Kết quả phân tích đa thức 3x-6y thành nhân tử là
A. 3(x-6y)
B. 3(3x-y)
C. 3(3x-2y)
D. 3(x-2y)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. 27a^2b^2+18ab+3
b.5x^2-y+5xy-x
c.2x^3y^2-8x^3-12x^2y-6xy^2-y^3+x^2y^3
Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử
a)x^3-2x^2y+xy^2+xy
b)x^3+4x^2y+4xy^2-9x
c)x^3-y^3+x-y
d)4x^2-4xy+2x-y+y^2
e)9x^2-3x+2y-4y^2
f)3x^2-6xy+3y^2-5x+5y
a) Xem lại đề
b) x³ - 4x²y + 4xy² - 9x
= x(x² - 4xy + 4y² - 9)
= x[(x² - 4xy + 4y² - 3²]
= x[(x - 2y)² - 3²]
= x(x - 2y - 3)(x - 2y + 3)
c) x³ - y³ + x - y
= (x³ - y³) + (x - y)
= (x - y)(x² + xy + y²) + (x - y)
= (x - y)(x² + xy + y² + 1)
d) 4x² - 4xy + 2x - y + y²
= (4x² - 4xy + y²) + (2x - y)
= (2x - y)² + (2x - y)
= (2x - y)(2x - y + 1)
e) 9x² - 3x + 2y - 4y²
= (9x² - 4y²) - (3x - 2y)
= (3x - 2y)(3x + 2y) - (3x - 2y)
= (3x - 2y)(3x + 2y - 1)
f) 3x² - 6xy + 3y² - 5x + 5y
= (3x² - 6xy + 3y²) - (5x - 5y)
= 3(x² - 2xy + y²) - 5(x - y)
= 3(x - y)² - 5(x - y)
= (x - y)[(3(x - y) - 5]
= (x - y)(3x - 3y - 5)
Bài 3: Cho Q=4xy²+|5x-15|-(9-2x+4xy²)
a)Thu gọn Q
b)Tính Q khi x=3,y=20152016
c)Tìm x để Q=0
Bài 4: Tính giá trị tổng của đa thức M+N biết x-y=0
M=9x-9y+5ax+4bx-5ay-4by+36
N=10x(2x²+3y³)-10y(2x²+3y³)+64
Bài 5: Tính giá trị biểu thức
a) P=5x4-8x²y²+3y4-20y² với x²-y²=10
b) Q=x³+x²y-5x²-x²y-xy²+5xy+3(x+y)+2000
Bài 6: Tìm các cặp số nguyên dương (x;y) để biểu thức P nhận giá trị là số nguyên
\(P=\frac{3x+3y+5}{x+y}\)