Từ Cu, C, S , O2, H2S, H2SO4, FeS2, Na2SO3. viết phương trình có thể được SO2
Câu 2: a.Từ quặng pirit, NaCl và nước, viết các phương trình phản ứng điều chế: SO2 Fe(OH)3, Na2SO3, Fe, Fe(OH)2.
b.Từ những chất sau: Cu, C, S, Na2SO3, FeS2, O2, H2SO4, viết tất cả các phương trình phản ứng có thể dùng để điều chế SO2. Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có
Từ những chất sau : Cu, S, H 2 S , O 2 , Na 2 SO 3 , H 2 SO 4 đặc và dung dịch H 2 SO 4 loãng, hãy viết PTHH của phản ứng điều chế SO 2
Hướng dẫn. Các phản ứng điều chế
H 2 SO 4 đặc tác dụng với Cu.
Cu + H 2 SO 4 đặc → Cu SO 4 + SO 2 + H 2 O
H 2 SO 4 đặc tác dụng với S.
S + 2 H 2 SO 4 → 3 SO 2 + 2 H 2 O
Đốt cháy S trong oxi hoặc trong không khí.
S + O 2 → SO 2
Đốt cháy H 2 S trong oxi hoặc trong không khí.
2 H 2 S + 3 O 2 → 2 SO 2 + 2 H 2 O
Dung dịch H 2 SO 4 loãng tác dụng với Na 2 SO 3 ở trạng thái rắn hoặc dung dịch.
Na 2 SO 3 + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + H 2 O + SO 2
Viết phương trình hóa học của các phản ứng biểu diễn các chuyển đổi sau: a. KClO3 -> O2-> SO2-> Na2SO3 b. S-> H2S -> SO2 -> SO3 ->H2SO4
\(a,\left(1\right)2KClO_3\rightarrow\left(^{t^o}_{MnO_2}\right)2KCl+3O_2\\ \left(2\right)S+O_2\rightarrow^{t^o}SO_2\\ \left(3\right)SO_2+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\\ b,\left(1\right)S+H_2\rightarrow^{t^o}H_2S\\ \left(2\right)2H_2S+3O_2\rightarrow^{t^o}2H_2O+2SO_2\\ \left(3\right)2SO_2+O_2\rightarrow^{\left(t^o,V_2O_5\right)}2SO_3\\ \left(4\right)SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
Hoàn thành chuỗi phương trình sau:
1a,FeS2→SO2→SO3→H2SO4→Fe2(SO4)3→Fe(OH)3→Fe2(SO4)3→BaSO4
b,H2SO4→S→MgS→H2S→S→SO2→NaHSO3→Na2SO3→Na2SO4→NaCl
giúp dùm mình cần gấp tối nay lúc 11h giúp dùm
a)
\(4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8SO_2\\ 2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,xt} 2SO_3\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\\ Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O\\ Fe_2(SO_4)_3 + 6KOH \to 2Fe(OH)_3 + 3K_2SO_4\\ Fe_2(SO_4)_3 + 3BaCl_2 \to 3BaSO_4 + 2FeCl_3\)
b)
\(3Mg + 4H_2SO_4 \to 3MgSO_4 + S + 4H_2O\\ S + Mg \xrightarrow{t^o} MgS\\ MgS + 2HCl \to MgCl_2 + H_2S\\ H_2S + \dfrac{1}{2}O_2 \xrightarrow{t^o} S + H_2O\\ S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ SO_2 + NaOH \to NaHSO_3\\ NaHSO_3 + NaOH \to Na_2SO_3 + H_2O\\ Na_2SO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + SO_2 + H_2O\\ Na_2SO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + 2NaCl\)
Từ những chất sau:Cu,S,C ,Na2SO3,FeS2,O2,H2SO4 Hãy viết tất cả những PTHH của phản ứng dùng để điều chế SO2
\(Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2\uparrow+H_2O\\ S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\uparrow\\ 4FeS_2+11O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\uparrow\\ C+2H_2SO_4\left(đặc\right)\rightarrow2SO_2\uparrow+CO_2\uparrow+2H_2O\)
\(2H_2SO_4\left(đặc\right)+Cu\rightarrow CuSO_4+SO_2\uparrow+2H_2O\)
\(2H_2SO_4\left(đặc\right)+S\rightarrow2H_2O+3SO_2\uparrow\)
Trong các hóa chất Cu,C,S,Na2SO3,FeS2,FeSO4;O2,H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là:
A.6
B.7
C.9
D.8
Viết phản ứng theo sơ đồ sau đây
a, Fe => H2 => HCl => Cl2 => Cucl2 => Cu(OH)2 => CuSO4 => K2SO4 => KNO3
b, FeS => H2S =>S => Na2S => ZnS => ZnSO4
S => SO2 => SO3 => H2SO4
c, SO2 => S => FeS => H2S => Na2S => PbS
d, FeS2 => SO2 => S => H2S => H2SO4 => HCl => Cl2 => KClO3 => O2
e, H2 => H2S => SO2 => SO3 => H2SO4 => HCl => Cl2
a,
Fe+2HCl → FeCl2+H2
H2+Cl2 → 2HCl
MnO2+4HCl → MnCl2+Cl2+2H2O
Cu+Cl2 → CuCl2
CuCl2+2KOH → Cu(OH)2+2KCl
Cu(OH)2+H2SO4 → CuSO4+2H2O
CuSO4+2KOH → K2SO4+Cu(OH)2
K2SO4+2AgNO3 → Ag2SO4+2KNO3
b,
FeS+2HCl → FeCl2+H2S
2H2S+SO2 → 3S+2H2O
2Na+S → Na2S
Na2S+ZnCl2 → ZnS+2NaCl
ZnS+H2SO4 → ZnSO4+H2S
S+O2 → SO2
2SO2+O2 ⇌ 2SO3
SO3+H2O → H2SO4
c,
SO2+2H2S → 3S+2H2O
Fe+Sto → FeS
FeS+2HCl → FeCl2+H2S
2NaOH+H2S → Na2S+2H2O
Na2S+Pb(NO3)2 → PbS+2NaNO3
d,
4FeS2+11O2 → 2Fe2O3+8SO2
SO2+2H2S → 3S+2H2O
H2+S → H2S
H2S+4Br2+4H2O → 8HBr+H2SO4
H2SO4+NaCl → NaHSO4+HCl
MnO2+4HCl → MnCl2+Cl2+2H2O
3Cl2+6KOH → 5KCl+KClO3+3H2O
2KClO3 → 2KCl+3O2
e,
H2+S → H2S
2H2S+3O2 → 2H2O+2SO2
SO2+O2 → SO3
SO3+H2O → H2SO4
2NaCl+H2SO4 → Na2SO4+2HCl
2HCl → Cl2+H2
Bài 3: viết các phương trình hóa học để thực hiện các chuyển đổi trong sơ đồ sau: a) Na Na2O NaOH Na2CO3 CaO CaCl2 b) S SO2 H2SO3 Na2SO3 c) FeS2 SO2 SO3 H2SO4 K2SO4
\(a)4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3\\ Na_2CO_3+CaCl_2-^{t^o}\rightarrow CaO+CO_2+2NaCl\\ CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(b)S+O_2-^{t^o}\rightarrow SO_2\\ SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\\ H_2SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\)
\(c)4FeS_2+11O_2-^{t^o}\rightarrow2Fe_2O_3+8SO_2\\ SO_2+\dfrac{1}{2}O_2-^{t^o,V_2O_5}\rightarrow SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
Hoàn thành chuỗi phương trình sau dựa vào các tính chất của Muối
a) S - SO2 - SO3 - H2SO4 - SO2 - H2SO3 - Na2SO3 - SO2
b) H2SO4 - Na2SO4 - BaSO4
c) SO2 - Na2SO3
d) S - O2 - CaSO3 - H2SO3 - Na2SO3 - SO2
\(a) S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ 2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,xt} 2SO_3\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\\ Na_2SO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + SO_2 + H_2O\\ SO_2 + H_2O \to H_2SO_3\\ 2NaOH + H_2SO_3 \to Na_2SO_3 + 2H_2O\\ Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl +S O_2 + H_2O\\ b)2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O\\ Na_2SO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + 2NaCl\)
\(c) SO_2 + 2NaOH \to Na_2SO_3\\ d) S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ Ca(OH)_2 + SO_2 \to CaSO_3 + H_2O\\ CaSO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + H_2SO_3\\ H_2SO_3 + 2NaOH \to Na_2SO_3 + 2H_2O\\ Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl + SO_2 + H_2O\)