Tìm đk để biểu thức có nghĩa:
√x^2+1
√x^2+2
√x^2+30
√x^2+40
Tìm đk để các biểu thức sau có nghĩa:
1. \(\sqrt{3x^{2}-x+2}\)
2. \((\dfrac{1}{\sqrt{x}-1}+\dfrac{2}{2-\sqrt{x}}): \dfrac{x}{\sqrt{2x+1}}\)
1: ĐKXĐ: 3x^2-x+2>=0
=>x thuộc R
2: ĐKXĐ: x>=0 và căn x-1<>0 và 2-căn x<>0 và 2x+1>0 và x<>0
=>x>0 và x<>1 và x<>4
giúp mình bài này vs ạ
bài 1:so sánh các căn sau
bài 2 :tìm ĐKXĐ của biểu thức (tìm đk của x để biểu thức sau có nghĩa)
Bài 1
Mình làm mẫu một số câu thôi nhé
\(9,\sqrt{5}=\left(\sqrt{5}\right)^2=5\\ \sqrt{6}=\left(\sqrt{6}\right)^2=6\)
Vì \(5< 6\)
\(\Rightarrow\sqrt{5}< \sqrt{6}\)
\(10,2\sqrt{5}=\left(2\sqrt{5}\right)^2=20\\ \sqrt{7}=\left(\sqrt{7}\right)^2=7\)
Vì \(20>7\)
\(\Rightarrow2\sqrt{5}>\sqrt{7}\)
\(11,5\sqrt{2}=\left(5\sqrt{2}\right)^2=50\\ 2\sqrt{3}=\left(2\sqrt{3}\right)^2=12\)
Vì \(50>12\Rightarrow5\sqrt{2}>2\sqrt{3}\)
\(12,2\sqrt{6}=\left(2\sqrt{6}\right)^2=24\\ 5=5^2=25\)
Vì \(25>24\Rightarrow5>2\sqrt{6}\)
\(13,\sqrt{7}=\left(\sqrt{7}\right)^2=7\\ 2=2^2=4\)
Vì \(7>4\Rightarrow\sqrt{7}>2\)
\(14,3=3^2=9\\ \sqrt{5}=\left(\sqrt{5}\right)^2=5\)
Vì \(9>5\Rightarrow3>\sqrt{5}\)
\(15,3\sqrt{6}=\left(3\sqrt{6}\right)^2=54\)
Vì \(54>1\Rightarrow3\sqrt{6}>1\)
\(16,2\sqrt{2}=\left(2\sqrt{2}\right)^2=8\\ 3=3^2=9\)
Vì \(8< 9\Rightarrow2\sqrt{2}< 3\)
Phương pháp làm dạng bài này là bình phương hai vế rồi so sánh
Bài 2
Gợi ý : Biểu thức dưới dấu căn \(\ge\) 0
Lưu ý : Nếu biểu thức dưới dấu căn ở dưới mẫu thì \(>0\)
\(21,ĐK:4x^2-12x+9>0\\ \Rightarrow\left(2x-3\right)^2>0\\ \Leftrightarrow x\ne\dfrac{3}{2}\)
\(22,ĐK:x^2-8x+15\ge0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x\le3\\x\ge5\end{matrix}\right.\)
\(23,ĐK:\left\{{}\begin{matrix}x-2\ge0\\x-5\ne0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge2\\x\ne5\end{matrix}\right.\)
\(24,ĐK:\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{2+x}{5-x}\ge0\\5-x\ne0\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}2+x\ge0\\5-x\ge0\\x\ne5\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge-2\\x\le5\\x\ne5\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge-2\\x< 5\end{matrix}\right.\left(t/m\right)\)
Hoặc
\(\left\{{}\begin{matrix}2+x\le0\\5-x\le0\\5-x\ne0\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\le-2\\x\ge5\\x\ne5\end{matrix}\right.\left(loại\right)\)
Chỉ đăng tối đa 10 - 15 câu hỏi thôi, câu trước GV nhắc bạn rồi mà giờ bạn vẫn còn đăng nữa thì nên bị xóa câu hỏi.
Tìm điều kiện để căn thức có nghĩa:
√ x^2+1
√x^2+2
√x^2+3
√x^2+30
√x^2+40
để mọi căn thức trên có nghĩa thì
\(\sqrt{x^2+1}\ge0< =>x^2+1>0\left(đúng\right)\)
\(\sqrt{x^2+2}\ge0< =>x^2+2>0\left(đúng\right)\)
\(\sqrt{x^2+3}\ge0< =>x^2+3>0\left(đúng\right)\)
\(\sqrt{x^2+30}\ge0< =>x^2+30>0\left(đúng\right)\)
Vậy để căn thức trên có nghĩa với mọi x
\(\sqrt{x^2+40}\ge0< =>x^2+40>0\left(đúng\right)\)
c1
a. rút gọn biểu thức
\(A=3\sqrt{8\sqrt{5}}-2\sqrt{9\sqrt{20}}\)
b. tìm đk có nghĩa của biểu thức
\(B=\dfrac{1}{x\sqrt{x}-\sqrt{x}+x-1}\)
`#Hưng`
\(a,3\sqrt{8\sqrt{5}}-2\sqrt{9\sqrt{20}}\\ =\sqrt{9.8\sqrt{5}}-\sqrt{4.9\sqrt{20}}\\ =\sqrt{72\sqrt{5}}-\sqrt{36\sqrt{20}}\\ =\sqrt{\sqrt{5184.5}}-\sqrt{\sqrt{1296.20}}\\ =\sqrt{\sqrt{25920}}-\sqrt{\sqrt{25920}}\\ =0\)
\(b,ĐKXĐ:x\sqrt{x}-\sqrt{x}+x-1\ne0\\ \Rightarrow\sqrt{x}\left(x-1\right)+\left(x-1\right)\ne0\\ \Rightarrow\left(x-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)\ne0\\ \Rightarrow x-1\ne0\left(vì.\sqrt{x}+1>0\right)\\ \Rightarrow x\ne1\)
P=(x/x^2-4+2/2-x+1/x+2):1/x+2
a, tìm đk và rút gọn biểu thức P
b, tìm x nguyên để P nguyên
a) ĐKXĐ: \(x\notin\left\{2;-2\right\}\)
Ta có: \(P=\left(\dfrac{x}{x^2-4}+\dfrac{2}{2-x}+\dfrac{1}{x+2}\right):\dfrac{1}{x+2}\)
\(=\dfrac{x-2\left(x+2\right)+x-2}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\cdot\dfrac{x+2}{1}\)
\(=\dfrac{x-2x+4+x-2}{x-2}\)
\(=\dfrac{2}{x-2}\)
b) Để P nguyên thì \(2⋮x-2\)
\(\Leftrightarrow x-2\in\left\{1;-1;2;-2\right\}\)
hay \(x\in\left\{3;1;4;0\right\}\)
cho biểu thức
M=\(\left(\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}-\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+1}\right)\left(\frac{\sqrt{x}}{2}-\frac{1}{2\sqrt{x}}\right)^2\)
a. tìm ĐK của x để M có nghĩa
b. Rút gọn M
Cho A= x^2-2x+1/x^2-1 a)Tìm đk xác định của x để biểu thức A xác định b) Rút gọn biểu thức A c) Tìm x thuộc Z để biểu thức A nhận giá trị nguyên
a: ĐKXĐ: x<>1; x<>-1
b: \(A=\dfrac{\left(x-1\right)^2}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}=\dfrac{x-1}{x+1}\)
c: Để A nguyên thì x+1-2 chia hết cho x+1
=>\(x+1\in\left\{1;-1;2;-2\right\}\)
=>\(x\in\left\{0;-2;-3\right\}\)
Cho biểu thức 2 2 2 1 1 1 x x x P x x x a) Tìm x để biểu thức P có nghĩa. b) Rút gọn biểu thức P. c) Tính giá trị biểu thức P tại x 2
a, ĐKXĐ:\(\left\{{}\begin{matrix}x^2-1\ne0\\x+1\ne0\\x-1\ne0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne\pm1\\x\ne-1\\x\ne1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x\ne\pm1\)
b, \(P=\dfrac{2x^2}{x^2-1}+\dfrac{x}{x+1}-\dfrac{x}{x-1}\)
\(\Rightarrow P=\dfrac{2x^2}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}+\dfrac{x\left(x-1\right)}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}-\dfrac{x\left(x+1\right)}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}\)
\(\Rightarrow P=\dfrac{2x^2}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}+\dfrac{x^2-x}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}-\dfrac{x^2+x}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}\)
\(\Rightarrow P=\dfrac{2x^2+x^2-x-x^2-x}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}\)
\(\Rightarrow P=\dfrac{2x^2-2x}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}\)
\(\Rightarrow P=\dfrac{2x\left(x-1\right)}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}\)
\(\Rightarrow P=\dfrac{2x}{x+1}\)
c, Thay x=2 vào P ta có:
\(P=\dfrac{2x}{x+1}=\dfrac{2.2}{2+1}=\dfrac{4}{3}\)
Bài `1:`
`a)`
Để `P` có nghĩa thì:
`{(x^2-1\ne0),(x+1\ne0),(x-1\ne0):}`
`<=>x\ne+-1`
`b)`
`P=(2x^2)/(x^2-1)+x/(x+1)-x/(x-1)(x\ne+-1)`
`P=(2x^2)/((x-1)(x+1))+(x.(x-1))/((x+1)(x-1))-(x.(x+1))/((x-1)(x+1))`
`P=(2x^2+x^2-x-x^2-x)/((x-1)(x+1))`
`P=(2x^2-2x)/((x-1)(x+1))`
`P=(2x.(x-1))/((x-1)(x+1))=2x/(x+1)`
`c)`
Với `x=2`
`P=(2.2)/(2+1)=4/3`
tìm đk để căn thức có nghĩa
a/ \(\sqrt{\dfrac{4}{x+3}}\) b/\(\sqrt{\left(x-1\right)\left(x-3\right)}\) c/\(\sqrt{\dfrac{x-2}{x+3}}\)
Ủa câu này bạn cho bên trong căn lớn hơn 0 thôi, có phân số thì thêm đk mẫu khác 0 thôi ^^
a: ĐKXĐ: x>-3
b: ĐKXĐ: \(\left[{}\begin{matrix}x>=3\\x< =1\end{matrix}\right.\)