Cho M=x^2+y^2, với x;y là các số thực thỏa mãn 0<y<x<4 và x+y =<7. Tìm GTLN của M
Cho hàm số y=1/2 * x ^ 3 - (m + 2) * x ^ 2 + (m + 2) * x - 2n . Để y 20 với mọi x ∈ R,các giá trị của m là
Đề là: `y'=0 AA x in RR` nhỉ?
-Giải-
Ta có: `y'=0`
`<=>3/2x^2-2(m+2)+m+2=0` `(1)`
Để `(1)` có nghiệm `AA m in RR<=>\Delta' >= 0`
`<=>[-(m+2)]^2-3/2(m+2) >= 0`
`<=>m^2+4m+4-3/2m-3 >= 0`
`<=>[(m <= -2),(m >= -1/2):}`
cho m=x^2+y^2+2z^2+t^2. Tìm min M với x,y,z,t nguyên và x^2 -y^2 +t^2=21; x^2 +3y^2+4z^2=101
Cho x=a/b ; y= c/d ; z= m/n với m= a+c/2 n= b+d/2
Cho biết x khác y so sánh :x với z ; y với z
Bài 1: Cho đường thẳng d: y=(m\(^2\) - 2)x + m - 1 với m là tham số. Tìm m để:
a) d song song với d\(_1\): y=2x - 3
b) d trùng với d\(_2\): y=-x - 2
c) d cắt d\(_3\): y=3x - 2 tại điểm có hoành độ x = -1
d) d vuông góc với d\(_4\): y=\(\dfrac{4}{5}\)x - \(\dfrac{1}{2}\)
a: Để (d)//(d1) thì \(\left\{{}\begin{matrix}m^2-2=2\\m-1\ne-3\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}m^2=4\\m\ne-2\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}m\in\left\{2;-2\right\}\\m\ne-2\end{matrix}\right.\)
=>m=2
b: Để (d) trùng với (d2) thì
\(\left\{{}\begin{matrix}m^2-2=-1\\m-1=-2\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}m^2=1\\m=-1\end{matrix}\right.\)
=>m=-1
c:
Để (d) cắt (d3) thì \(m^2-2\ne3\)
=>\(m^2\ne5\)
=>\(m\ne\pm\sqrt{5}\)
Thay x=-1 vào y=3x-2, ta được:
\(y=3\left(-1\right)-2=-5\)
Thay x=-1 và y=-5 vào (d), ta được:
\(-\left(m^2-2\right)+m-1=-5\)
=>\(-m^2+2+m-1+5=0\)
=>\(-m^2+m+6=0\)
=>\(m^2-m-6=0\)
=>(m-3)(m+2)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}m-3=0\\m+2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m=3\left(nhận\right)\\m=-2\left(nhận\right)\end{matrix}\right.\)
d: Để (d) vuông góc với (d4) thì \(\dfrac{4}{5}\left(m^2-2\right)=-1\)
=>\(m^2-2=-1:\dfrac{4}{5}=-\dfrac{5}{4}\)
=>\(m^2=\dfrac{3}{4}\)
=>\(m=\pm\dfrac{\sqrt{3}}{2}\)
bài 1: cho hàm số y = 2x3 - 3(2m+1)x2 + 6m(m+1)x + 1. Chứng minh rằng y' = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt với x2 - x1 không phụ thuộc vào m.
bài 2: cho hàm số y = [(m-1)x3]/3 + mx2 + (3m-2)x. tìm m để y' ≥ 0 với mọi x thuộc R
bài 3: cho hàm số y = [x2 + (m-1)x + 2 ]/(x-1). tìm m để y' = 0 có hai nghiệm thỏa mãn x1.x2 = -3
bài 4: cho hàm số y = (x2+ mx - 1)/(x-1) tìm m để y' ≥ 0 với mọi x ≠ 1.
bài 5: cho hàm số y = mx3 + 3mx2 - (m-1)x - 1. tìm m để y' = 0 không có hai nghiệm phân biệt.
. Bài 1:Tìm x
a; x.(x-4)+x-4=0
b; x.(x-4)=2x-8
c; (2x+3).(x-1)+(2x-3).(1-x)=0
d; (x+1).(6x^2+2x)+(x-1).(6x^2+2x)=0
. Bài 2:Tính giá trị biểu thức
a; A=x.(2y-z)-2y.(z-2y) với x=2,y=1/2,z= -1
b; B=x.(y-x)+y.(x-y) với x=13,y=3
c; C=x.(x+y)-5x-5y với x=33/5,y=12/5
. Bài 3
a; CMR: n^2.(n+1)+2n.(n+1) chia hết cho 6 với mọi n thuộc Z
b; CMR: 24^n+1 - 24^n chia hết cho 23 với mọi n thuộc N
c; CMR: (2^n-1)^2 - 2^n+1 chia hết cho 8 với mọi n thuộc Z
. Bài 4: CMR: m^3 - m chia hết cho 6 với mọi m thuộc Z
bn ... ơi...mik ...bỏ...cuộc ...hu...hu
. Huhu T^T mong sẽ có ai đó giúp mình "((
Cho các số Q x,y,z :
x = \(\dfrac{a}{b};y=\dfrac{c}{d};z=\dfrac{m}{n}trong\) đó m= \(\dfrac{a+c}{2}\)
n = \(\dfrac{b+d}{2}\). Cho biết x\(\ne\)y, hãy so sánh y với z , z với x
Cho các số hữu tỉ x, y, z. x=a/b ; y=c/d ; z=m/n trong đó m=(a+c)/2 ; n=(b+d)/2. Cho biết x khác y, hãy so sánh x với z; y với z.
Cho cac so huu ti x,y,z; x=a/b;y=c/d;z=m/n. Trong do m=a+c/2;n=b+d/2
Cho biet x khac y.Hãy so sánh x với y; y với z
Z = a+c/2 :b+d/2 =a+c/2 ·2/b+d =a+c/b+d
X =a/b = a(b+d)/b(b+d) =ab+ad/b2+bd
Z= a+c/b+d =(a+c).b/(b+d).b =ab+ac/b2+bd
(+) Nếu a dương ; d< c => ad < ac => ab +ad < ab +ac => X < Z
(+) Nếu a âm ; d< c => ad > ac => ab + ad > ab + ac => X>Z
(+) nếu a dương ; d > c => ad > ac => ab + ad > ab + ac => X > Z
(+) ..................................... ........................................... Z >X
Cho 1/3(m-1)x³-(m-1)x²+(m-3)x+2. Tìm m để a)y'=0 có 2 nghiệm phân biệt cùng dương b)y'=0 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu c)y'=0 có 2 nghiệm phân biệt|x1-x2|= căn 2 d)y' lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x e)y' nhỏ hơn hoặc bằng 0 với mọi x