7. Dung dịch chất điện ly? Cơ chế điện ly dung dịch của Kablukov? Độ điện ly? Chất điện ly mạnh, chất điện ly yếu? Cho ví dụ.
8. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly yếu. Hằng số điện ly K, hằng số điện ly acid Ka, hằng số điện ly base Kb?
7. Dung dịch chất điện ly? Cơ chế điện ly dung dịch của Kablukov? Độ điện ly? Chất điện ly mạnh, chất điện ly yếu? Cho ví dụ.
8. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly yếu. Hằng số điện ly K, hằng số điện ly acid Ka, hằng số điện ly base Kb?
giúp với máy ac ơi......
5. Các phương pháp biểu diễn nồng độ dung dịch: nồng độ phần trăm, nồng độ đương lượng, nồng độ molan, nồng độ phần mol. Định luật đương lượng?
6. Hơi bão hoà? Áp suất hơi bão hoà? Nhiệt độ sôi của chất lỏng? Nhiệt độ đông đặc? Hiện tượng thẩm thấu là gì? Tính chất của các dung dịch loãng của chất tan không điện ly không bay hơi: - Độ giảm áp suất hơi bão hoà của dung dịch so với dung môi nguyên chất (định luật Raoult 1); - Sự tăng nhiệt độ sôi và sự giảm nhiệt độ hoá rắn của dung dịch so với dung môi nguyên chất (định luật Raoult 2); - Áp suất thẩm thấu (định luật Van’t Hoff)
7. Dung dịch chất điện ly? Cơ chế điện ly dung dịch của Kablukov? Độ điện ly? Chất điện ly mạnh, chất điện ly yếu? Cho ví dụ.
8. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly yếu. Hằng số điện ly K, hằng số điện ly acid Ka, hằng số điện ly base Kb?
giúp máy bạn ơi????
5. Các phương pháp biểu diễn nồng độ dung dịch: nồng độ phần trăm, nồng độ đương lượng, nồng độ molan, nồng độ phần mol. Định luật đương lượng?
6. Hơi bão hoà? Áp suất hơi bão hoà? Nhiệt độ sôi của chất lỏng? Nhiệt độ đông đặc? Hiện tượng thẩm thấu là gì? Tính chất của các dung dịch loãng của chất tan không điện ly không bay hơi: - Độ giảm áp suất hơi bão hoà của dung dịch so với dung môi nguyên chất (định luật Raoult 1); - Sự tăng nhiệt độ sôi và sự giảm nhiệt độ hoá rắn của dung dịch so với dung môi nguyên chất (định luật Raoult 2); - Áp suất thẩm thấu (định luật Van’t Hoff)
7. Dung dịch chất điện ly? Cơ chế điện ly dung dịch của Kablukov? Độ điện ly? Chất điện ly mạnh, chất điện ly yếu? Cho ví dụ.
8. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly yếu. Hằng số điện ly K, hằng số điện ly acid Ka, hằng số điện ly base Kb?
giúp ạ thank ạ?
Cho các phát biểu sau:
1/ Hằng số K = 10 - 14 là hằng số phân ly của nước ở 25 ° C . 2/ Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi sản phẩm có đủ các điều kiện: có chất kết tủa, chất khí, chất điện ly yếu. 3/ Dung dịch NaCl có pH = 7. 4/ NH 4 2 CO 3 dùng làm thuốc đau dạ dày. 5/ Ure có công thức NH 2 2 CO .
Số phát biểu đúng là?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Chọn B
1/ đúng.
2/ chưa đúng: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion có thể kết hợp với nhau tạo thành ít nhất một trong các chất sau: chất kết tủa, chất điện ly yếu, chất khí.
3/ đúng.
4/ chưa đúng: NaHCO 3 được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit.
5/ đúng.
viết phương trình điện ly của những chất sau :
a) Các chất điện ly mạnh : Ba(NO3)2 0,10M , HNO3 0,020M , KOH 0,010M . Tính nồng độ mol của từng ion trong các dung dịch trên .
b) Các chất điện ly yếu : HClO , HNO2
a) Các chất điện li mạnh phân li hoàn toàn nên phương trình điện li và nồng độ các ion trong dung dịch như sau:
Ba(NO3)2 → Ba2+ + 2NO-3
0,01M 0,10M 0,20M
HNO3 → H+ + NO-3
0,020M 0,020M 0,020M
KOH → K+ + OH-
0,010M 0,010M 0,010M
b) Các chất điện li yếu phân li không hoàn toàn nên phương trình điện li như sau:
HClO H+ + ClO-
HNO2 H+ + NO-2.
Bài 1: Cho các chất sau: NaCl; HF; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; H3PO4; (NH4)3PO4; H2CO3; ancol etylic; CH3COOH; AgNO3; Glucozơ; glyxerol; Al(OH)3; Fe(OH)2; HNO3.
Xác định chất điện ly mạnh, chất điện ly yếu, chất không điện ly? Viết phương trình điện ly của các chất (nếu có).
tk
- Chất điện ly mạnh: NaCl; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; (NH4)3PO4; AgNO3; HNO3.
Phương trình điện ly:
NaCl → Na+ + Cl- CuSO4 → Cu2+ + SO42-
NaOH → Na+ + OH- Mg(NO3)2 → Mg2+ + 2NO3-
(NH4)3PO4 → 3NH4+ + PO43- AgNO3 → Ag+ + NO3-
HNO3 → H+ + NO3-
- Chất điện ly yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al(OH)3; Fe(OH)2.
Phương trình điện ly:
HF ⇔ H+ + F- CH3COOH ⇔ CH3COO- + H+
H3PO4 ⇔ H+ + H2PO4- Al(OH)3 ⇔ Al3+ + 3OH-
H2PO4- ⇔ H+ + HPO42- H2CO3 ⇔ H+ + HCO3-
HPO42- ⇔ H+ + PO43- HCO3- ⇔ H+ + CO32-
Fe(OH)2 ⇔ Fe2+ + OH-
- Chất không điện ly: Glucozơ; glyxerol; ancol etylic.
Cho các chất sau: NaCl; HF; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; H3PO4; (NH4)3PO4; H2CO3; ancol etylic; CH3COOH; AgNO3; Glucozơ; glyxerol; Al(OH)3; Fe(OH)2; HNO3.
Xác định chất điện ly mạnh, chất điện ly yếu, chất không điện ly? Viết phương trình điện ly của các chất (nếu có).
- Chất điện ly mạnh: NaCl; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; (NH4)3PO4; AgNO3; HNO3.
- Chất điện ly yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al(OH)3; Fe(OH)2.
- Chất không điện ly: Glucozơ; glyxerol; ancol etylic.
Giải thích các bước giải:
- Chất không điện ly: Glucozơ; glyxerol; ancol etylic.
- Chất điện ly mạnh: NaCl; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; (NH4)3PO4; AgNO3; HNO3.
Ta có phương trình:
(NH4)3PO4 → 3NH4+ + PO43- AgNO3 → Ag+ + NO3-
NaOH → Na+ + OH- Mg(NO3)2 → Mg2+ + 2NO3-
NaCl → Na+ + Cl- CuSO4 → Cu2+ + SO42-
HNO3 → H+ + NO3-
- Chất điện ly yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al(OH)3; Fe(OH)2.
Ta có phương trình
Fe(OH)2 ⇔ Fe2+ + OH-
HF ⇔ H+ + F- CH3COOH ⇔ CH3COO- + H+
H3PO4 ⇔ H+ + H2PO4- Al(OH)3 ⇔ Al3+ + 3OH-
HPO42- ⇔ H+ + PO43- HCO3- ⇔ H+ + CO32-
H2PO4- ⇔ H+ + HPO42- H2CO3 ⇔ H+ + HCO3-
- Chất điện ly mạnh: NaCl; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; (NH4)3PO4; AgNO3; HNO3
\(NaCl\rightarrow Na^++Cl^-\\ CuSO_4\rightarrow Cu^{2+}+SO_4^{2-}\\ NaOH\rightarrow Na^++OH^-\\ Mg\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg^{2+}+2NO_3^-\\ \left(NH_4\right)_3PO_4\rightarrow3NH_4^++PO_4^{3-}\\ AgNO_3\rightarrow Ag^++NO_3^-\\ HNO_3\rightarrow H^++NO_3^-\)
- Chất điện ly yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al(OH)3; Fe(OH)2
\(HF\rightarrow H^++F^-\\ H_3PO_4\rightarrow H^++H_2PO_4^-\\ H_2PO_4^-\rightarrow H^++HPO_4^{2-}\\ HPO_4^{2-}\rightarrow H^++PO_4^{3-}\\ H_2CO_3\rightarrow H^++HCO_3^-\\ HCO_3^-\rightarrow H^++CO_3^{2-}\)
\(CH_3COOH\rightarrow H^++CH_3COO^-\\ Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al^{3+}+3OH^-\\ Fe\left(OH\right)_2\rightarrow Fe^{2+}+2OH^-\)
- Chất không điện ly: Glucozơ; glyxerol; ancol etylic
12. Tính pH của một số dung dịch acid, base đơn bậc đơn giản. 13. Sự thuỷ phân muối và xác định pH môi trường của các dung dịch muối đó.
14. Dung dịch đệm là gì? Cấu trúc của dung dịch đệm? Tính pH của dung dịch đệm? Ứng dụng của dung dịch đệm.
15. Chất điện ly mạnh kém tan? Cho ví dụ. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly kém tan? Độ tan? Tích số tan? Điều kiện hòa tan và tạo thành kết tủa của một chất điện ly kém tan AmBn(r)?
16. Áp suất hơi nước bão hòa là 17,5 mmH
giúp với máy ac ơi......
12. Tính pH của một số dung dịch acid, base đơn bậc đơn giản. 13. Sự thuỷ phân muối và xác định pH môi trường của các dung dịch muối đó.
14. Dung dịch đệm là gì? Cấu trúc của dung dịch đệm? Tính pH của dung dịch đệm? Ứng dụng của dung dịch đệm.
15. Chất điện ly mạnh kém tan? Cho ví dụ. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly kém tan? Độ tan? Tích số tan? Điều kiện hòa tan và tạo thành kết tủa của một chất điện ly kém tan AmBn(r)?
16. Áp suất hơi nước bão hòa là 17,5 mm
giúp với ac ơi em bí