Kết quả của phép tính 4³.4⁴.4³ là: A.64¹² B.4⁴⁸ C.4¹² D.64⁴⁸
Bài 13. Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a)
5 4
x .x .x b)
4 4 4 .5 c)
6 4 2 8 a .a .b .b d)
2 5 9 .3 e)
5 3 2 4 .16 .64
f)
20 19 7 :7 g)
25 12 14 5 .5 : 25 h)
16 12 4 4 : 2 .2 i)
20 50 64 : 2
Viết kết quả phép tính dưới dạng 1 lũy thừa
a) 27 mũ 4 . 9 mũ 2
b) 4 mũ 3 . 8 mũ 4
c) 16 mũ 5 . 64 mũ 2
a) 274.92 = 312.34 = 316
b) 43.84 = 26.212 = 218
c) 165.642 = 220.212 = 232
Biểu thức (x-4)^2 - 2(x^2-16) + (x+4)^2 sau khi rút gọn có kết quả là:
A.64 B.4x^2 C.8 D.-64
Viết kết quả phép tính dưới dạng lũy thừa:
a)42.85
b)273.94
c)643.167
Kết quả của phép tính: (- 4) . (+21) . (- 25) . (- 2) là:
(A) 420.
(B) 4 200.
(C) – 4 200.
(D) - 420.
(- 4) . (+21) . (- 25) . (- 2)
= (-4).(-25).(+21).(-2)
= 100.(+21).(-2)
= -4200
Đáp án: C
1. Kết quả của phép tính 11/7 - 4/7 là:
A.1 B.0 C.8/7 D.15/7
2. Kết quả phép tính -6/7 . 21/12 là:
A.3/2 B.-3/2 C.2/3 D.-2/3
3.Kết quả của phép tính 1/2+3/5 là:
A.1 B.11/10 C.4/10 D. 4/7
4. Kết quả của phép tính -1/2 + 3/4 là:
A. 4 B. 2/6 C.-7/8 D.1/4
5. Kết quả của phép tính 8/9 : 16/27 là:
A.3/2 B. 2/3 C.1 D.-3/2
6.Tìm x. biết: x-7/2 = -3/4
A.-43/20 B.43/20 C.13/20 D.-13/20
7. Tìm x, biết: 1/3+x=5/6
A.3/4 B.-3/4 C.1/2 D.1/6
8. Tìm số hữu ti x, biết: 1/4x:2/5=5/6
A.-4 B.4/3 C.-4/3 D.3/4
9. Đổi hỗn số sau thành phân số: 4 và 2/5
A.8/5 B.22/5 C.6/5 D.2/5
10. Rút gọn phân số sau về số tối giản: -48/64
A. 3/4 B.4/3 C.-4/3 D.-3/4
(Đề bài dưới là của 3 câu 11,12,13)
Một lớp học có 45 học sinh. Biết rằng, 2/5 số học sinh của lớp thích học toán; 4/9 số học sinh cả lớp thích học học thể dục và 1/3 số học sinh cả lớp thích học Tiếng Anh. Tính hs mỗi loại của lớp?
11.Số học sinh thích học toán là:
A. 18 B.19 C.20 D.21
12. Số học sinh thích học thể dục là:
A. 18 B.19 C.20 D.21
13.Số học sinh thích học Tiếng Anh là:
A.14 B.15 C.16 D.17
(Đề bài dưới là của câu 14,15)
Tính diện tích của hình chữ nhật biết chiều dài là 9m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài?
14.Chiều rộng của hình chữ nhật là:
A.4 m B.5 m C.6 m D.7 m
15. Diện tích của hình chữ nhật là:
A.36 m2 B.45 m2 C.63 m2 D.54 m2
16.2/3 quả cam nặng 150g. Hỏi quả cam bao nhiêu gam?
A.100g B.200g C.225g D.250g
không có đáp án chị sẽ tính giúp em
64 - 16 + 12
= 48 + 12
= 60
nên không có đáp án trên nhé
cách tính này ez 64-16+12 thì chỉ cần 16-12=4
Nên 64-4=60
Nên ko có đáp án nào đúng nha bạn
TL:
= 64-16+12
= 48+12
= 60
Hok tốt
Câu 4 : Giá trị của biểu thức 65 : 6 là :
A. 64 B. 66 C. 65 D. 61
Câu 5 : Kết quả của 254.44 là : A. 1004 B. 294 C. 278 D. 1006
Câu 6 : Điền vào dấu * để 3*5 chia hết cho 9.
A. 9 B. 1 C. 2 D. 5
Câu 7 : kết quả của phép tính 43.42 =?
A. 46 B. 45 C. 165 D. 166
Câu 8 : Số nào chia hết cho 13 mà không chia hết cho 9.
A. 123 B. 621 C. 23.32 D. 208
Câu 9 : Số 72 phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả là :
A. 32.8 B. 2.4.32 C. 23.32 D. 23.9
Câu 10 : BCNN(5 ; 15 ; 30) = ?
A. 5 B. 60 C. 15 D. 30
Câu 11 : ƯCLN (15 ; 45 ; 60) = ?
A. 45 B. 15 C. 1 D. 60
Câu 12 : Giá trị của biểu thức A = 23.22.20 là :
A. 25 = 32 B. 25 = 10 C. 20 = 1 D. 80 = 1
Câu 13 : ƯC của 24 và 30 là :
A. 4 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 14 : Số vừa chia hết cho 2 ; 3 ; 5 và 9 là :
A. 2340 B. 2540 C. 1540 D. 1764
Câu 15 : Cho A = 78 : 7. Viết A dưới dạng lũy thừa là :
A. 76 B. 78 C. 77 D. 79
Câu 16 : Khẳng định nào sau đây là sai.
A. – 3 là số nguyên âm. B. Số đối của – 4 là 4
C. Số tự nhiên đầu tiên là số nguyên dương. D. – (-3) là số nguyên dương.
Câu 17 : Sắp xếp nào sau đây là đúng.
A. – 2007 < - 2008 B. 2008 < 2007
A. – 6 > - 5 > - 4 > - 3 D. – 3 > - 4 > - 5 > - 6
Câu 18 : Kết quả sắp xếp các số -2 ; 3 ; 99 ; -102 ; 0 theo thứ tự tăng dần là:
A. - 102 ; 0 ; -2; 3 ; 99 B. -102 ; - 2; 0 ; 3 ; 99
A. 0 ; 2 ; -3 ; 99 ; -102 D. -102 ; 0 ; -2 ; 3 ; 99
Câu 19 : Các số sắp xếp theo thứ tự giảm dần là :
A. 19 ; 11 ; 0 ; -1 ; -5 B. 19 ; 11; -5; -1; 0
A. 19 ; 11; 0 ; -5; -1. D. 19; 11; -5; 0; -1.
Câu 20 : Kết quả đúng của phép tính : (-15) + (-14) bằng :
A. 1 B. -1 C. 29 D. -29
Câu 21 : Cho đoạn thẳng AB, Để M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì.
A. MA + MB = AB và MA = MB
B. MA + MB = AB
C. MA = MB
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 22 : Cho ba điểm Q, M, N thẳng hàng và MN + NQ = MQ. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
A. Điểm Q B. Điểm N C. Điểm M D. không có điểm nào.
Câu 23 : Trên đường thẳng a đặt 3 điểm khác nhau A, B, C. Số đoạn thẳng có tất cả là :
A. 2 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 24 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi :
A. ME = MF B. EM + MF = EF
A. ME = MF = EF/2 D. tất cả đều đúng.
Câu 25 : Hai tia đối nhau là :
A. Hai tia chung gốc.
B. Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng.
C. Hai tia chỉ có một điểm chung.
D. Hai tia tạo thành một đường thẳng.
Câu 26 : Hai đường thẳng phân biệt có thể :
A. Trùng nhau hoặc cắt nhau.
B. Trùng nhau hoặc song song.
C. Song song hoặc cắt nhau.
D. Không song song, không cắt nhau.
Câu 27 : M là trung điểm của AB khi có :
A. AM = MB C. AM + MB = AB và AM = MB
B. AM + MB = AB D. AM = MB = AB.2
Với Giá trị nào của x thì phân thức 3x+2/3x-2 xác định ?
A. x không bằng -2/3
B. x=2/3
C. x không bằng +- 2/3
D. x không bằng 2/3
(64-^3):(x^2 +4x +16) ta được kết quả là :
A. x+4
B. x -4
C. -(x+4)
D.4-x