Cho pt : x2 - ( m- 1 )x - m = 0 (1)
Tìm m để pt có 2 no pb x1, x2 đều nhỏ hơn 1
cho pt: x^2-(m-1)x-m^2+m-2=0 tìm m để pt có 2ng pb .
tìm M để Q=\(\left(\dfrac{x1}{x2}\right)^3\)-\(\left(\dfrac{x2}{x1}\right)^3\) lớn nhất
cho pt x^2-4(m-1)x+1=0 (1) tìm điều kiên của m để pt (1) có 2 nghiệm pb x1,x2 thỏa mãn x1^3+x2^3=35
Các bạn ơi giúp mình bài này nhé.
Cho pt x2+2(m-1)x-2m+5=0
Tìm m để a) pt (1) có 2 no x1,x2 tm x1/x2 + x2/x1=2
b) pt (1) có 2 no x1,x2 tm 2x1+3x2=5
Cho pt : x^2 - 2x + m - 3 = 0 . Tìm m để pt có 2 No dương p biệt x1 , x2 t/ mãn : x^2 1 + 12 = 2 x2 - x1 x2
Δ=(-2)^2-4(m-3)
=4-4m+12=16-4m
Để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt thì 16-4m>0 và m-3>0
=>m>3 và m<4
x1^2+x2^2=(x1+x2)^2-2x1x2
=2^2-2(m-3)=4-2m+6=10-2m
=>x1^2=10-2m-x2^2
x1^2+12=2x2-x1x2
=>10-2m-x2^2+12=2x2-m+3
=>\(-x_2^2+22-2m-2x_2+m-3=0\)
=>\(-x_2^2-2x_2-m+19=0\)
=>\(x_2^2+2x_2+m-19=0\)(1)
Để (1) có nghiệmthì 2^2-4(m-19)>0
=>4-4m+76>0
=>80-4m>0
=>m<20
=>3<m<4
Bài 1 cho pt x^2-2(m+1)x+4m+m^2=0 .Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 sao cho biểu thức A =|x1-x2| đạt giá trị nhỏ nhất
bài 2 cho pt x^2+mx+2m-4=0.Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn |x1|+|x2|=3
bài 3 cho pt x^2-3x-m^2+1=0.tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn |x1|+2|x2|=3
Cho pt x^2 -2x+m -1=0 tìm tham só m để pt có 2 no x1,x2 sao cho 2x1+x2=5 ( x1,x2 vi ét nha) xin mn giúp
xét delta phẩy có
1+1-m = 2-m vậy điều kiện để phương trình có 2 nghiệm x1;x2 là m ≤2
theo Vi-ét ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}x1+x2=2\\x1x2=m-1\end{matrix}\right.\)
theo bài ra ta có:
2x1 + x2 = 5
x1 + 2 = 5 => x1 = 3 => x2 = -1
ta có x1x2 = m - 1 => m - 1 = -3
=> m = -2 vậy m = -2 để phương trình có 2 nghiệm x1;x2 thỏa mãn 2x1 + x2 = 5.
3. Cho pt : x^2 - 2 (m-1) . x+m^2 =0 M? Pt có 2No pb x1 x2 t/m (x1 -x2) ^2 + 6m = x1 - 2x2
cho pt x2 - 2(m-1)x + m2 + 3m + 2=0
tìm m để pt có 2 nghiệm pb x1 , x2 t/m -1 <x1 <x2
help me
#mã mã#
1. Tìm \(m\in\left[-10;10\right]\) để pt \(\left(x^2-2x+m\right)^2-2x^2+3x-m=0\) có 4 ng pb
2. Cho biết x1,x2 là nghiệm của pt \(x^2-x+a=0\) và x3,x4 là nghiệm của pt \(x^2-4x+b=0\) . Biết rằng \(\dfrac{x2}{x1}=\dfrac{x3}{x2}=\dfrac{x4}{x3}\), b >0 . Tìm a
1.
Đặt \(x^2-2x+m=t\), phương trình trở thành \(t^2-2t+m=x\)
Ta có hệ \(\left\{{}\begin{matrix}x^2-2x+m=t\\t^2-2t+m=x\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left(x-t\right)\left(x+t-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=t\\x=1-t\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=x^2-2x+m\\x=1-x^2+2x-m\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m=-x^2+3x\\m=-x^2+x+1\end{matrix}\right.\)
Phương trình hoành độ giao điểm của \(y=-x^2+x+1\) và \(y=-x^2+3x\):
\(-x^2+x+1=-x^2+3x\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{1}{2}\Rightarrow y=\dfrac{5}{4}\)
Đồ thị hàm số \(y=-x^2+3x\) và \(y=-x^2+x+1\):
Dựa vào đồ thị, yêu cầu bài toán thỏa mãn khi \(m< \dfrac{5}{4}\)
Mà \(m\in\left[-10;10\right]\Rightarrow m\in[-10;\dfrac{5}{4})\)