Cho M=3x2y;N=-5xy2
A,viết 2 đơn thức đồng dạng với đơn thức M
B,tínhM.N
C,cho D=7xy2+2x2y.tính M+N-D
Ai giải giúp em với
Câu 1 : Cho đơn thức A = ( -2x2 y ) .( -1/2 x2 y3 )2
a, Thu gọn và tìm bậc của đơn thức .
b, Viết đơn thực B đồng dạng với đơn thực M .
Câu 2 : Cho đa thức M = 3x2 y3 + 2x2 y + 3xy2 _ 3x2y3 _ 5xy2 + 4
a, Thu gọn đa thức M . Tính giá trị của M tại x = -1 , y = 2.
b, cho đa thức N = -2x2y + 5xy2 + 2x - 1 . Tính M + N ; M - N .
Giúp mình với ! ngày mai kiểm tra rồi !!!!!!!!!
Cho các đơn thức sau: - 3 x 2 y ; 1 , 2 x 2 y ; - 5 x y 2 ; 1 2 x 2 y ; 3 / 4 ; x y 2 ; x 2 y
Số các đơn thức đồng dạng với đơn thức - x 2 y là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đó là các đơn thức -3x2y; 1,2x2y; 1/2 x2y; x2y. Chọn D
Tìm các đơn thức A và B biết
a) -x2y + A + 2xy2 - B = 3x2y - 4xy2
b) 5xy2 - A - 6yx2 + B = -7xy2 + 8x2y
c)5xy3 - A - 5/8yx3 + B = 2+1/4xy3 - 7/6x3y
a: A+2xy^2-x^2y-B=3x^2y-4xy^2
=>A-B=3x^2y-4xy^2-2xy^2+x^2y=4x^2y-6xy^2
=>A=4x^2y; B=6xy^2
b: 5xy^2-A-6x^2y+B=-7xy^2+8x^2y
=>-A+B=-7xy^2+8x^2y-5xy^2+6x^2y=14x^2y-12xy^2
=>A=12xy^2; B=14x^2y
c: 5xy^3-A-5/8x^3y+B=2+1/4xy^3-7/6x^3y
=>-A+B=2+1/4xy^3-7/6x^3y-5xy^3+5/8x^3y
=>B-A=-19/4xy^3-13/24x^3y+2
=>B=-19/4xy^3; A=13/24x^3y-2
Cho 2 các đa thức
A= 3x2y+5xy2-2xy+1
B= 2x2y-7xy2+6xy-8
C=-5x2y+4xy2-4xy+12
Tìm x biết A+B+C=0 và y=-2
Ta có: \(A+B+C=0\)
\(\Leftrightarrow3x^2y+5xy^2-2xy+1+2x^2y-7xy^2+6xy-8-5x^2y+4xy^2-4xy+12=0\)
\(\Leftrightarrow2xy^2+5=0\)
\(\Leftrightarrow2x\cdot\left(-2\right)^2+5=0\)
\(\Leftrightarrow8x+5=0\)
\(\Leftrightarrow8x=-5\)
hay \(x=-\dfrac{5}{8}\)
Vậy: \(x=-\dfrac{5}{8}\)
a. Tính tổng của hai đơn thức 5xy2; 7xy2
b. Cho hai đơn thức : -2xy2 và 5x3y4. Tính tớch của hai đơn thức rồi tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu được.
a)
5xy^2+7xy^2
(5+7)xy^2
13xy^2
b) -2xy^2*5x^3y^4
(-2*5)(x*x^3)(y^2*y^4)
-10x^4y^6
hệ số -10
phần biến x^4y^6
bậc 10
CỨU
a) Tính tổng của hai đơn thức 5xy2; 7xy2
b) Cho hai đơn thức : -2xy2 và 5x3y4. Tính tớch của hai đơn thức rồi tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu được.
ủa ủa đây là toán lớp 1 à? Sao nhìn khó thế ?????
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3xy2:
A. -3x2y B. -3xy C. xy2 D. -3(xy)2
Câu 2: Điểm kiểm tra 45 phút môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
Điểm kiểm tra | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
Số học sinh | 1 | 4 | 7 | 10 | 9 | 6 | 3 | N = 40 |
a) Mốt của dấu hiệu là: A. 10 B. 7 C. 9 D. 8
b) Số trung bình cộng của dấu hiệu là: A. 7 B. 7,5 C. 7,3 D. 8,3
Câu 3: Bậc của đa thức Q(x) = 5x3 – x4 + x – 11 là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 11
Câu 4: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức:
A. f(x) = 2 + x B. f(x) = x2 + 2 C. f(x) = x – 2 D. f(x) = x(x – 5)
Câu 5: Kết quả của phép tính -5x2y5 – x2y5 + 2 x2y5 là:
A. -3 x2y5 B. 8 x2y5 C. 4 x2y5 D. -4 x2y5
Câu 6: Giá trị của biểu thức 3x2y + 3xy2 tại x = -2 và y = -1 là:
A. -18 B. -9 C. 6 D. 9
Câu 7: Tam giác có một góc bằng 60o thêm điều kiện nào thì trở thành tam giác đều:
A. Hai cạnh bằng nhau B. Ba góc trong tam giác là ba góc nhọn
C. Tam giác có 2 góc nhọn D. Một cạnh đáy bằng 60cm
Câu 8: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì:
A. AM = AB B. AG = AB C. AG = AB D. AM = AG
II. TỰ LUẬN
Bài 1 Cho hai đa thức: P(x) = 4x3 – 3x + x2 + 7 + x
Q(x) =– 4x3 + 2x – 2 + 2x – x2 – 1
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức M(x)
Bài 2 Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm.
a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A.
b) Vẽ BM là phân giác của góc B (M thuộc AC), từ M kẻ MN ^ BC (N thuộc BC).
Chứng minh MA = MN.
c) Tia NM cắt tia BA tại P. Chứng minh DAMP = DNMC rồi suy ra MP>MN
giúp mình với
I: Trắc nghiệm
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: D
Câu 5: B
Câu 6: A
Câu 7: C
Câu 8: A
Bài 6: Cho hai đơn thức A = 17x4y2mz8-2m (
m∈N, m < 4) và B = 13xy2z3. Tìm m để A.B là một đơn thức đồng dạng với đơn thức -19x5y8z5.