1. Hãy chọn các từ, cụm từ: thóc, rơm, cỏ, cám gạo, premic khóang, thực vật,
động vật để điền vào bảng sau:
vật nuôi | loại thức ăn cho vật nuôi | nguồn gốc thức ăn |
trâu |
||
lợn | ||
gà |
Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu?
Cho các thức ăn vật nuôi sau: Cám gạo, bột sắn, ngô vàng, khô dầu đậu tương, premic vitamin, vỏ tôm, rau muống.
Hãy sắp xếp các loại thức ăn trên sao cho phù hợp với nguồn gốc của chúng.
Dựa vào bảng, hãy chọn các cụm từ dưới đây và điền vào chỗ trống của các câu trong vở bài tập sao cho phù hợp với vai trò thức ăn.
Thức ăn cung cấp ...... cho vật nuơi hoạt động và phát triển.
Thức ăn cung cấp các chất ..... cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như: thịt, cho ... đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa nuôi con. Thức ăn còn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi tạo ra lông, sừng móng.
- Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuơi hoạt động và phát triển.
- Thức ăn cung cấp các chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như: thịt, cho gia cầm đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa nuôi còn. Thức ăn còn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi tạo ra lông, sừng móng.
thức ăn cám gạo của vật nuôi có nguồn gốc từ đâu
Thức ăn cám gạo của vật nuôi có nguồn gốc từ thực vật.
Ăn vật nuôi có nguồn gốc từ động vật thực vật và chất khoáng là những loại thức ăn nào giúp với ạ
Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ thực vật, động vật và các chất khoáng. VD:Nguồn gốc từ thực vật:rau,cỏ,rơm,rạ,củ,quả,thân và lá của cây ngô,đậu,... Nguồn gốc từ động vật:được chế biến từ nguồn nguyên liệu động vật để chăn nuôi như:bột cá,bột thịt,bột tôm,... có nhiều protein,khoáng và vitamin.
Trong một ngày một trại nuôi gà đã trộn 105 kg thức ăn tổng hợp gồm hai loại để cho gà ăn. Trong đó, 2/3 số thức ăn có nguồn gốc từ thực vật, 3/5 số thức ăn còn lại có nguồn gốc từ động vật. Hỏi mỗi loại thức ăn cần để pha trộn là bao nhiêu ki-lô-gam?
Khối lượng thức ăn nguồn gốc thực vật:
2/3 x 105= 70(kg)
Khối lượng thức ăn nguồn gốc động vật:
3/5 x (105 - 70)= 21(kg)
Hãy điền vào bảng trong vở bài tập phương pháp sản xuất thức ăn thích hợp với các công việc (theo kí hiệu a, b, …):
a) Luân canh, xen canh, gối vụ để sản xuất ra nhiều lúa, ngô, khoai, sắn.
b) Tận dụng đất vườn, rừng, bờ mương dể trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi.
c) Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm, rạ, thân cây ngô, lạc, đỗ.
d) Nhập khẩu ngô, bột cỏ để nuôi vật nuôi
Phương pháp sản xuất | Kí hiệu |
Thức ăn giàu gluxit | |
Thức ăn thô xanh |
Phương pháp sản xuất | Kí hiệu |
Thức ăn giàu gluxit | a |
Thức ăn thô xanh | b, c |
Em hãy điền những cụm từ cho sẵn (gia cầm, các chất dinh dưỡng, năng lượng, tốt và đủ, sản phẩm) vào chỗ trống sao cho đúng:
- Thức ăn cung cấp (1)……………. cho vật nuôi hoạt động và phát triển.
- Thức ăn cung cấp (2)……………. cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, cho (3)……………. đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con. Thức ăn còn cung cấp (4)………………. cho vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng.
- Cho ăn thức ăn (5)……………, vật nuôi sẽ cho nhiều (6)………………. chăn nuôi và chống được bệnh tật.
(1): năng lượng
(2): các chất dinh dưỡng
(3): gia cầm
(4): tốt và đủ
(5): các chất dinh dưỡng
(6): sản phẩm
Em hãy điền những cụm từ cho sẵn (gia cầm, các chất dinh dưỡng, năng lượng, tốt và đủ, sản phẩm) vào chỗ trống sao cho đúng:
- Thức ăn cung cấp (1)……………. cho vật nuôi hoạt động và phát triển.
- Thức ăn cung cấp (2)……………. cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, cho (3)……………. đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con. Thức ăn còn cung cấp (4)………………. cho vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng.
- Cho ăn thức ăn (5)……………, vật nuôi sẽ cho nhiều (6)………………. chăn nuôi và chống được bệnh tật.
(1): năng lượng
(2): các chất dinh dưỡng
(3): gia cầm
(4): tốt và đủ
(5): các chất dinh dưỡng
(6): sản phẩm
Câu 24. Thức ăn giàu gluxit nhất là
A. Rau muống
B. Khoai lang củ
C. Rơm lúa
D. Ngô bắp hạt
Câu 25: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ:
A. Động vật, thực vật
B. Động vật, thực vật và vi sinh vật
C. Thực vật và vi sinh vật
D. Động vật, thực vật và khoáng chất.
Câu 26: Các phương pháp dự trử thức ăn vật nuôi là:
A. Làm khô, ngâm chua
B. Ủ xanh, đông lạnh.
C. Làm khô, đông lạnh.
D. Làm khô, ủ xanh