Chủ đề:
Bài 37: Thức ăn vật nuôiCâu hỏi:
1. Hãy chọn các từ, cụm từ: thóc, rơm, cỏ, cám gạo, premic khóang, thực vật,
động vật để điền vào bảng sau:
vật nuôi | loại thức ăn cho vật nuôi | nguồn gốc thức ăn |
trâu |
||
lợn | ||
gà |
1. Hãy chọn các từ, cụm từ: thóc, rơm, cỏ, cám gạo, premic khóang, thực vật,
động vật để điền vào bảng sau:
vật nuôi | loại thức ăn cho vật nuôi | nguồn gốc thức ăn |
trâu |
||
lợn | ||
gà |
Câu 1: Ngành chăn nuôi nước ta cần phải làm gì để đẩy mạnh phát triển toàn diện?
a. Chuyển giao khoa học kĩ thuật vào sản xuất
b.Tăng cường đầu tư quản lý cơ sở sản xuất.
c. Đa dạng về loại vật nuôi và đa dạng về quy mô chăn nuôi
d.Tăng nhanh số lượng sản phẩm chăn nuôi.
1. Ngành chăn nuôi sản xuất các sản phẩm nào?
2. Tuổi bắt đầu thành thục về tính dục ở lợn cái là bao nhiêu tháng tuổi?
3. Những giống vật nuôi nào được phân loại theo hướng sản xuất?
4. Loại thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật?
5. Để sản xuất ra nhiều thức ăn chứa protein cho vật nuôi, em phải làm gì?
1. Loại thức ăn nào chứa nhiều chất khoáng?
2. Em cho biết nhiệm vụ phát triển của chăn nuôi ở nước ta trong thời gian tới?
3. Ngành chăn nuôi nước ta cần phải làm gì để đẩy mạnh phát triển toàn diện?
4. Các loại thức ăn nào được dự trữ ở dạng khô?
5. Cho vật nuôi ăn loại thức ăn nào có chứa nhiều nước?
giúp mình với ạ :v
Câu 1: Đặc điểmcấu tạo da chim bồ câu:
A. da khô, phủ lông vũ. B. da khô, có vảy sừng.
C. da ẩm, có tuyến nhầy . D. da khô, phủ lông mao.
Câu 2: Dạ dày tuyến của chim có tác dụng gì:
A. chứa thức ăn. B. làm mềm thức ăn.
C. tiết ra dịch vị. D. tiết chất nhờn.
Câu 3: Ở chim bồ câu, máu nuôi cơ thể là:
A. đỏ tươi. B. máu pha. C. máu đỏ thẫm. D. máu ít pha.
Câu 4: Các loài chim hoàn toàn không biết bay, thích nghi với thảo nguyên, hoang mạc là:
A. nhóm chim chạy. B. nhóm chim sống ở cạn.
C. nhóm chim bay. D. nhóm chim bơi.
Câu 5: Vảy sừng trên cơ thể bò sát ứng với bộ phận nào của cơ thể chim?
A. Vuốt chim . B. Lông chim. C. Mỏ chim. D. Tất cả đều sai
Câu 6: Điều không đúng về nhóm chim bơi:
A. chim hoàn toàn không biết bơi. B. đi lại trên can rất giỏi.
C. Cơ ngực rất phát triển. D. chân ngắn, có 4 ngón có màng bơi.
Câu 7: Đẻ trứng có vỏ đá vôi cứng, cùng với hiện tượng âp trứng, nuôi con, chăm sóc bảo vệ con non, là đặc điểm của:
A. cá. B. ếch nhái. C. thằn lằn bóng. D. chim bồ câu.
Câu 8: Ở thỏ nơi tiêu hóa xenlulozo là:
A. ống tiêu hóa. C. ruột non.
B. manh tràng. D. dạ dày.
Câu 9: Cá voi được xếp vào lớp thú vì:
A.hô hấp bằng phổi, đẻ con và nuôi con bằng sữa. C. có lông mao bao phủ.
B. miệng có răng phân hóa. D.a,b,c đều đúng.
Câu 10: Túi phổi có ý nghĩa gì trong sự hô hấp của thỏ?
A. Có tác dụng điều nhiệt. C. Tăng diện tích hô hấp. B. Là nơi trao đỏi khí. D. Câu a, b đúng .
Câu 11: Đặc điểm về hệ tiêu hóa chỉ có ở thú không có ở ĐVCXS khác là:
A. có ống tiêu hóa dài. B. có manh tràng.
C. có tuyến nước bọt và sự thay răng. D. có thực quản và dạ dày.
Câu 12: Chức năng phối hợp các cử động phức tạp của thỏ:
A.hành tủy. B. bán cầu não .
C.tiểu não . D.não giữa
Câu 13: Những con nào sau đây thuộc bộ guốc chẵn:
A. lợn, bò, hà mã,trâu, hươu sao B. lợn, bò, ngựa, hươu .
C. lợn, ngựa, lừa, tê giác. D. trâu, hà mã, tê giác, lừa.
Câu 14: Loại lông nào có chức năng chủ yếu giúp chim bay?
A. Lông ống ở cánh và đuôi. B. Lông ống và lông bông.
C. Lông bông. D. Lông chỉ.
Câu 15: Đặc điểm của răng dơi:
A. không có răng B. nhọn, sắc C. không nhọn, sắc. D. dẹt có nhiều mấu sắc. Câu 16: Loài động vật nào lớn nhất trong giới động vật?
A. Voi. B. Cá voi xanh. C. Cá heo. D. Voi bể.
Câu 17: Dơi là loài có ích vì:
A. Phần lớn là dơi ăn quả. B. Dơi phát hiện ra các quả chín .
C. Dơi ăn thịt . D. Phân dơi dùng làm thuốc nổ, phân bón, ăn sâu
Câu 18: Những con nào sau đây thuộc bộ guốc lẻ:
A. lợn, bò,hà mã, trâu, hươu. C. ngựa vằn, ngưa, lừa, tê giác.
B. lợn, bò, ngựa, hươu . D. trâu, hà mã, tê giác, lừa.
Câu 19: Dơi là loài có ích vì:
A. Phần lớn là dơi ăn quả. B. Dơi phát hiện ra các quả chín .
C. Dơi ăn thịt . D. Phân dơi dùng làm thuốc nổ, phân bón, ăn sâu
Câu 20: Cách di chuyển của cá voi là:
A. đi trên cạn và bơi trong nước. B. bơi uốn mình theo chiều dọc.
C. Bơi uốn mình theo chiều ngang. D. bơi trên mặt nước.