1.tìm tất cả các (x;y) nguyên thỏa mãn:
(xy-1)2=(x-1)2+(y-1)2
Tìm tất cả các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn: \(x^5+y^2=xy^2+1\)
Tìm tất cả các số nguyên dương x, y thỏa mãn:
(x-y)2 + 1 = xy
1.tìm tất cả các (x;y) nguyên thỏa mãn:
(xy-1)2=(x-1)2+(y-1)2
Tìm tất cả các cặp số nguyên x và y thỏa mãn (x+y+1)(xy+x+y)=5+2(x+y)
Tìm tất cả số nguyên x;y thỏa mãn: (x^2-2x+3)(xy+y-2) = x-1
Tìm tất cả các cặp số nguyên x,y thỏa mãn: \(x^5+y^2=xy^2+1\)
Tìm tất cả các cặp (x,y) nguyên thỏa mãn
\(\left(x^2-x+1\right)\left(y^2+xy\right)=3x-1\)
\(\left(x^2-x+1\right)\left(xy+y^2\right)=3x-1\left(1\right)\)
\(3x-1⋮x^2-x+1\)
zì \(lim\left(x\rightarrow\infty\right)\frac{3x-1}{x^2-x+1}=0\)
zà thấy x=2 thỏa mãn ,=> x=1
thay zô 1 ta có
\(1\left(y+y^2\right)=2=>y^2+y-2=0=>\orbr{\begin{cases}y=1\\y=-2\end{cases}}\)
zậy \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(1,1\right)\left(1,-2\right)\right\}\)
Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y thỏa mãn \(x^5+y^2=xy^2+1\)
Có: \(x^5+y^2=xy^2+1\)
<=> \(x^5-1=y^2\left(x-1\right)\)(1)
TH1: x = 1
=> \(1^2+y^2=1.y^2+1\) đúng với mọi y
TH2: \(x\ne1\)
(1) <=> \(y^2=x^4+x^3+x^2+x+1\)
<=> \(4y^2=4x^4+4x^3+4x^2+4x+4\)
Có:
+) \(4x^4+4x^3+4x^2+4x+4=4x^4+4x^3+x^2+2x^2+x^2+4x+4\)
\(=\left(2x^2+x\right)^2+2x^2+\left(x+2\right)^2>\left(2x^2+x\right)^2\)
=> \(\left(2y\right)^2>\left(2x^2+x\right)^2\)
+) \(4x^4+4x^3+4x^2+4x+4\le\left(2x^2+x+2\right)^2\)
=> \(\left(2y\right)^2\le\left(2x^2+x+2\right)^2\)
=> \(\left(2x^2+x\right)^2< \left(2y\right)^2\le\left(2x^2+x+2\right)^2\)
TH1: \(\left(2y\right)^2=\left(2x^2+x+2\right)^2\)
=> \(4x^4+4x^3+4x^2+4x+4=4x^4+x^2+4+4x^3+8x^2+4x\)
<=> x = 0
=> \(y=\pm1\)
TH2: \(\left(2y\right)^2=\left(2x^2+x+1\right)^2\)
=> \(4x^4+4x^3+4x^2+4x+4=4x^4+x^2+1+4x^3+4x^2+2x\)
<=> \(2x+3-x^2=0\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}x=-1\\x=3\end{cases}}\)
Với x = -1 => \(y=\pm1\)
Với x = 3 => \(y=\pm11\)
Kết luận:...
1) Tìm tất cả các số nguyên x, y thỏa mãn: x + y = x2 – xy + y2.
Coi PT trên là phương trình bậc 2 ẩn x.
Ta có: x2-(y+1)x+(y2-y)=0
PT có nghiệm <=> \(\Delta\)>=0
<=>(y+1)2-4.1(y2-y)>=0
<=>-3y2+6y+1>=0
<=>\(\frac{3-2\sqrt{3}}{3}\le y\le\frac{3+2\sqrt{3}}{3}\) (Đưa về PT tích)
Mà y nguyên
=>y E {0;1;2}
Với y=0 =>x=0
Với y=1 => x=2
Với y=2 => x=1
Vậy ...
Với y=1 =>
tìm tất cả các cặp số nguyên dương (x,y) thỏa mãn : 2x2-xy-x-2y+1=0
Viết pt trên thành pt bậc 2 đối với x:
\(2x^2-x\left(y+1\right)-\left(2y-1\right)=0\) (1)
(1) có nghiệm \(\Leftrightarrow\Delta=\left(y+1\right)^2+8\left(2y-1\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow y^2+18y-7\ge0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}y\le-9-2\sqrt{22}\\y\ge-9+2\sqrt{22}\end{cases}}\)
Ta cần có \(\Delta\) là số chính phương.Tức là:
\(y^2+18y-7=k^2\Leftrightarrow\left(x+9\right)^2-k^2=88\)
\(\Leftrightarrow\left(x+9-k\right)\left(x+9+k\right)=88\)
Gắt gắt,đợi tí nghĩ cách khác xem sao,cách này thử sao nổi -_-