1) nêu htượng và viết pt p.ứng giải thích
a) dẫn khí SO2 vào dd br2
b) cho BaCl2 vào dd Na2SO4
c) cho O3 vào dd KI có chứa hồ tinh bột
d) cho đường sacarozơ vào dd H2SO4đặc
Bài 2. Nêu hiện tượng, viết PTHH giait thích
a). Cho lá nhôm vào dd HCl
b) Cho H2SO4 đặc vào đường saccarozo (C12H22O11)
c) Dẫn khí SO2 đi qua dd nước vôi trong dư
d) Nhỏ dd HCl vào bột Fe2O3.
e) Nhỏ dd H2SO4 loãng vào dd Na2CO3
Bài 2. Nêu hiện tượng, viết PTHH giait thích
a). Cho lá nhôm vào dd HCl
b) Cho H2SO4 đặc vào đường saccarozo (C12H22O11)
c) Dẫn khí SO2 đi qua dd nước vôi trong dư
d) Nhỏ dd HCl vào bột Fe2O3.
e) Nhỏ dd H2SO4 loãng vào dd Na2CO3
Nêu hiện tượng và viết PTHH cho các thí nghiệm sau :
a) Cho 1 ít bột CuO vào ống nghiệm chứa dd HCl và H2SO4 loãng
b) Sục khí SO2, CO2 vào dd Ba(OH)2, NaOH
c) Cho kim loại Cu, Al, Fe vào dd AgNO3
câu 2: Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
a, Cho mẫu sắt vào ống nghiệm chứa dd HCl (dư)
b, Cho từ từ dd BaCL2 vào ống nghiệm chứa dd H2SO4
c, Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4
d, Cho dd NaOH tư từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4
e, Đốt nóng đỏ một đoạn dây sắt rồi cho vào bình chứa khí oxi
f, Đốt sắt trong khí Clo
Quan sát hiện tượng, giải thích và viết PTPƯ
1. Nhỏ từ từ dd HCl vào ống nghiệm chứa Na2SO4
2.Trộn 2 dd BaCl2 vào Na2SO4
3. Cho lá đồng vào 2 ống nghiệm:
+chứa dd H2SO4 loãng
+ chứa H2SO4 đặc, đun nhẹ
4. Cho dd Sunfuric acid vào ống nghiệm có chứa Fe2O3
Bài 1. Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
a) Cho mẫu kẽm vào ống nghiệm chứa dd HCl(dư)
b) Cho mẫu nhôm vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc, nguội.
c) Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd H2SO4.
d) Cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm chưá dd NaOH có để sẵn 1 mẫu giấy quỳ tím.
e) Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
f) Cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4
g) Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl.
h) Cho lá đồng vào ống nghiệm chứa dd HCl.
i) Rắc bột Al lên ngọn lửa đèn cồn.
j) Đốt nóng đỏ một đoạn dây sắt rồi cho vào bình chứa khí oxi.
k) Cho viên kẽm vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
l) Đồng vào dd bạc nitrat.
m) Nhôm vào dd đồng (II) clorua.
n) Cho viên natri vào cốc nước cất có thêm vài giọt dd phenolphtalein.
o) Nhỏ từng giọt dd Natri hidroxit vào dd sắt (III) clorua.
p) Đốt dây sắt trong khí Clo.
q) Cho đinh sắt vào dd CuCl2.
Bài 2. Cho các chất: Na2CO3, BaCl2, BaCO3 , Cu(OH)2, Fe, ZnO. Chất nào ở trên phản ứng với
dd H2SO4 loãng để tạo thành:
a) Chất kết tủa màu trắng
b) Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.
c) Khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy
d) Chất kết tủa màu trắng đồng thời có chất khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
e) Dd có màu xanh lam
f) Dd không màu
Viết các PTHH cho các phản ứng trên.
: Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
1. Cho mẫu kẽm vào ống nghiệm chứa dd HCl(dư)
2. Cho mẫu nhôm vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc, nguội.
3. Cho dây nhôm vào dd NaOH đặc.
4. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd H2SO4.
5. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd Na2CO3.
6. Cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm chưá dd NaOH có để sẵn 1 mẫu giấy quỳ tím.
7. Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
8. Cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4. sau đó lọc lấy chất kết tủa rồi đun nhẹ.
9. Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl. 8
10. Cho lá đồng vào ống nghiệm chứa dd HCl.
11. Đốt nóng đỏ một đoạn dây sắt cho vào bình chứa khí oxi.
12. Cho dây bạc vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
13. Cho Na(r) vào cốc nước có pha phenolphtalein.
14. Rắc bột Al lên ngọn lửa đèn cồn.
15. Đun nóng ống nghiệm chứa Cu(OH)2.
1) Mẫu kẽm tan dần đến hết và có khí không màu sinh ra là H2H2
Zn+2HCl→ZnCl2+H2Zn+2HCl→ZnCl2+H2
2) Mẫu nhôm không tan do AlAl bị thụ động trong H2SO4H2SO4 đặc, nguội.
3) Dây nhôm tan dần, phản ứng xảy ra mãnh liệt tỏa nhiệt và có khí không màu sinh ra.
2Na+2Al+3H2O→2NaAlO2+3H22Na+2Al+3H2O→2NaAlO2+3H2
4)
Xuất hiện kết tủa trắng tan dần tới cực đại.
BaCl2+H2SO4→BaSO4+2HCl
CÒN LẠI ĐANG NGHĨ
từ 1-> 4 có người làm rồi nên mk làm từ 5->9 nha
5. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa Na2CO3 thấy có kết tủa trắng xuất hiện
BaCl2 + Na2CO3 --> BaCO3 + 2NaCl
6. Cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm chứa dd NaOH có để sẵn giấy quỳ tím, hiện tượng giấy quỳ từ xanh (do đặt trong môi trường kiềm) chuyển thành màu đỏ khi dư HCl
HCl + NaOH ---> NaCl + H2O
7. Cho đinh sắt vào ống nhgiệm chứa dd CuSO4 thấy có kết tủa Cu đỏ bám trên đinh sắt
Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu
8. Cho NaOH vào ống nghiệm chứa dd CuSO4 sau đó lọc chất lấy kết tủa rồi đun nhẹ: kết tủa sau lọc có màu xanh ( Cu(OH)2, đun nhẹ thấy màu đen xuất hiện (CuO)
2NaOH + CuSO4 --> Cu(OH)2 + Na2SO4
Cu(OH)2 --> CuO + H2O
9 Cho từ từ AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl thấy có kết tủa trắng xuất hiện
AgNO3 + NaCl --> AgCl + NaNO3
thôi từ 10 -> 15 này
10. Cho lá đồng vào ống nghiệm chứa dd HCl không có hiện tượng gì xảy ra.
11. Đốt nóng 1 đoạn dây sắt cho vào bình chứa khí oxi thấy dây sắt chuyển màu đen
Fe+ 1/2 O2 --> FeO
2Fe + 3/2 O2 --> Fe2O3
12. Cho dây bạc vào ống nghiệm chứa CuSO4 không thấy có hiện tượng gì xảy ra
13. Cho Na(r) vào cốc nước có pha phenolphtalein thấy có sủi bọt khí và phenolphtalein chuyển màu hồng do môi trường kiềm tạo ra từ phản ứng
Na + H2O --> NaOH + 1/2 H2
14 Rắc bột Al lên ngọn lửa đèn cồn thấy có chất rắn màu trắng xuất hiện
2Al + 3/2 O2 --> Al2O3
15 Đun nóng ống nghiệm chứa Cu(OH)2 thấy có kết tủa đen xuất hiện
Cu(OH)2 --> CuO + H2O
viết PTHH khi cho : và có hiện tượng gì xảy ra
a,cho Na vào dd CuCl2
b,cho Mg vào dd FeSO4
c, cho Ba vào dd Na2SO4
d,cho Na vào dd Al2(SO4)3
e, cho K vào dd FeSO4
a) Na + H2O -> NaOH + 1/2 H2
2 NaOH + CuCl2 -> 2 NaCl + Cu(OH)2
Hiện tượng: Na tan, có khí không màu bay lên, xuất hiện kết tủa màu xanh lam.
b) Mg + FeSO4 -> MgSO4 + Fe
Hiện tượng: Mg tan, có kết tủa trắng xanh.
c) Ba + 2 H2O -> Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + Na2SO4 -> BaSO4 (kt trắng) + 2 NaOH
Hiện tương: Ba tan, có xuất hiện khí không màu, có kết tủa trắng sau p.ứng.
d) Na + H2O -> NaOH + 1/2 H2
6 NaOH + Al2(SO4)3 -> 3 Na2SO4 + 2 Al(OH)3
Hiện tượng: Na tan, có khí không màu thoát ra, có kết tủa keo trắng.
e) K + H2O -> KOH + 1/2 H2
2 KOH + FeSO4 -> K2SO4 + Fe(OH)2
Hiện tượng: K tan, có khí không màu bay lên, có xuất hiện kết tủa trắng xanh.
a) Na + H2O -> NaOH + 1/2 H2
2 NaOH + CuCl2 -> 2 NaCl + Cu(OH)2
Hiện tượng: Na tan, có khí không màu bay lên, xuất hiện kết tủa màu xanh lam.
b) Mg + FeSO4 -> MgSO4 + Fe
Hiện tượng: Mg tan, có kết tủa trắng xanh.
c) Ba + 2 H2O -> Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + Na2SO4 -> BaSO4 (kt trắng) + 2 NaOH
Hiện tương: Ba tan, có xuất hiện khí không màu, có kết tủa trắng sau p.ứng.
d) Na + H2O -> NaOH + 1/2 H2
6 NaOH + Al2(SO4)3 -> 3 Na2SO4 + 2 Al(OH)3
Hiện tượng: Na tan, có khí không màu thoát ra, có kết tủa keo trắng.
e) K + H2O -> KOH + 1/2 H2
2 KOH + FeSO4 -> K2SO4 + Fe(OH)2
Hiện tượng: K tan, có khí không màu bay lên, có xuất hiện kết tủa trắng xanh.
Nêu hiện tượng quan sát được khi thực hiện các thí nghiệm sau:
a. Nhỏ dd BaCl2 vào dd Na2SO4
b. Nhỏ dd FeCl3 vào dd KOH
c. Nhỏ dd CuCl2 vào dd Ca(OH)2
d. Cho đinh sắt vào dd có chứa CuSO4
e. Nhỏ dd BaCl2 vào dd AgNO3
f. Nhỏ dung dịch phenolphtalein và dd Ba(OH)2
a, Có kết tủa trắng
b, Có kết tủa màu nâu đỏ
c, Có kết tủa màu xanh dương
d, Đinh sắt tan, dung dịch màu xanh nhạt dần, có kim lọa màu đỏ bám lên đinh sắt
e, Có kết tủa trắng
f, Dung dịch phenolphtalein không màu hóa hồng.