1.Tìm những từ ngữ có cấp độ cao của Cái đẹp.
2. Đặt nhìu câu có từ ngữ ở bài 1.
1. Tìm những từ ngữ cấp độ cao của cái đẹp
2. Đặt nhiều câu có những từ ngữ ở 1
cấp độ cao của cái đẹp là gì nhỉ
đúng là gì vậy
1.Tìm các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp?
2.Đặt câu vs một từ ngữ bn vừa tìm đc ở bài 1?
1.
tuyệt vời, tuyệt mĩ, tuyệt sắc, tuyệt trần, mê hồn;....
2.
Mẹ em có nhan sắc tuyệt mĩ.
Anh em vẽ đẹp tuyệt vời.
Nhan sắc của các cô người mẫu thật tuyệt trần.
Bức tranh đó đẹp mê hồn.
Đáp án câu 1 : Tuyệt vời , tuyệt diệu , tuyệt mĩ , tuyệt trần , mê hồn , mê li , vô cùng , không tả xiết , như tiên , quá , lắm , ...
Đáp án câu 2 : Khung cảnh đẹp mê hồn ; Bức tranh đẹp tuyệt trần ; Bông hoa hồng đẹp tuyệt mĩ , ...
Chúc bạn học tốt !
Ghi vào chỗ trống các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp. Đặt câu với mỗi từ ngữ vừa tìm được.
Tục ngữ | Đặt câu |
......................... | ........................ |
............................ | ....................... |
Từ ngữ | Đặt câu |
Tuyệt vời | - Bức tranh đẹp tuyệt vời ! |
Tuyệt diệu | - Cảnh sắc mùa xuân đẹp thật là tuyệt diệu ! |
Tuyệt trần | - Công chúa là một người đẹp tuyệt trần ! |
Kinh hồn | - Những bức phù điêu trong đền thờ đẹp kinh hồn ! |
Mê li | - Búp bê đẹp mê li ! |
a,viết 1 số từ ngữ chỉ phẩm chất tốt đẹp của nhân dân ta trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc
b, đặt 2 câu , mỗi câu có 1 trong những từ tìm được ở trên
a,Một số từ ngữ chỉ phẩm chất tốt đẹp của nhân dân ta trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc là: dũng cảm, can đảm, kiên cường, bất khuất,...
b,Đặt câu:1.Nhân dân ta rất kiên cường trong công cuộc đấu tranh giải phóng đất nước.
2.Lượm là một tronh những kim đồng dũng cảm nhất Việt Nam ta.
Đặt 1 – 2 câu với những từ ngữ em tìm được ở bài tập 1.
Bạn nhỏ bị liệt rất hạnh phúc vì thực hiện được mong muốn của mình.
Đặt câu với mỗi từ ngữ em vừa tìm được ở bài tập 2 (Mỗi từ ngữ đặt một câu.)
Đỏ: ........................................
Cao: ..........................................
Vui: ..........................................
Đỏ: Trái ớt đỏ chon chót.
Cao: Mùa thu, bầu trời xanh trong và cao vời vợi.
Vui: Tết đến, trẻ em là những người vui nhất.
chiếc váy màu đỏ thật đẹp
ngoài cửa sổ ,những chú chim đang bay cao vút
hôm nay em được điểm 10 môn toán nên mẹ em rất vui
nhớ like chomik nhé
Tìm những từ ngữ chỉ những phẩm chất tốt đẹp của phụ nữ Việt Nam và đặt 1 câu với những từ vừa tìm được
—Hiền hoà, đằm thắm, dịu dàng, thuỳ mị, nết na, thướt tha, đảm đang, giỏi giang, nhường nhịn
—Đặt câu:
+ Tà áo dài thướt tha đã tôn lên vẻ đẹp đằm thắm, thuỳ mị, dịu dàng của những cô gái Việt Nam
+ Mẹ em là một người phụ nữ đảm đang và giỏi giang
+ Chị luôn nhường nhịn em, dành cho em những điều tốt đẹp.
Người phụ nữ Việt Nam được thế giới biết đến với "sự dịu dàng" :)))
Học tốt ạ
-Đảm đang
-Chịu khó
-Nhân hậu
-Dịu dàng
Câu:Chịu khó là phẩm chất của những người phụ nữ Việt Nam
Tìm các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp
Đáp án:
Tuyệt vời, tuyệt mĩ, tuyệt sắc, tuyệt trần, đẹp tuyệt diệu, đẹp mê hồn, đẹp mê li, đẹp như tiên giáng trần, đẹp vô cùng, xinh quá, quá đẹp, tuyệt sắc giai nhân, tuyệt sắc mỹ nhân, đại mỹ nhân, đẹp kinh hồn... nhớ tặng coin nha :))Bài 1: Tìm các thành ngữ có sử dụng nói quá để diễn đạt các ý sau. Đặt câu với mỗi thành ngữ đó. a, Chắt lọc, chọn lấy cái quá giá , cái tốt đẹp, tinh túy trong những tạp chất khác. b, Cả gan, hay làm điều kém cỏi, vụng về trước người hiểu biết, tinh thông tài cán hơn mình. c, Sợ hãi, khiếp đản tới mức mặt tát lét. d, Luôn kề cạnh bên nhau, gắn bó chặt chẽ, khăng khít với nhau. e, Gan dạ, dũng cảm không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm. f, Giống nhau tưởng chừng như cùng một thể tích. Bài 2 : Tìm 5 thành ngữ và giải nghĩa. Bài 3 : Tìm 3 đọan văn hoặc đoạn thơ có nói giảm nói tránh. Bài 4 : Viết một đoạn văn ngắn chủ đề học tập có sử dụng nói giảm nói tránh. Bài 5 : Viết một đoạn văn ngắn về thuốc lá có sử dụn nói giảm nói tránh.