1 Lộng lẫy , mĩ lệ , tuyệt tác , tuyệt đẹp
2 Cô Hà trông thật lộng lẫy
Bức tượng này là một tuyệt tác
Cô ấy có vẻ đẹp mĩ lệ
Phong cảnh ở đây tuyệt đẹp
Chúc bạn học tốt!
1. xinh đẹp , đẹp đẽ , kiêu sa , lung linh
2. cô gái với tà áo dài hồng thật xinh đẹp
_ngôi nhà thật đẹp đẽ
_căn biệt thự thật lung linh
_chiếc váy đẹp đẽ làm sao
căn biệt thự đẹp đẽ và kiêu sa làm sao
bạn tham khảo nhé
chúc ban học tốt
1. Các từ ngữ có cấp độ cao của Cái đẹp là: tuyệt đẹp, tuyệt vời, tuyệt mĩ, tuyệt sắc, tuyệt trần, mê hồn.
2.
-Vào mùa xuân, rừng Thụy Điển luôn luôn tuyệt đẹp.
-Nhan sắc của cô ấy thật tuyệt vời, đặc biệt là đôi mắt long lanh như hồ nước.
-Chàng hoàng tử này sẽ lấy được một cô công chúa tuyệt mĩ.
-Hôm ấy, sau khi thổi bông bồ công anh, thằng Tý ước được lấy một cố gái có vẻ đẹp tuyệt sắc, dầu nó chỉ là một chàng trai nghèo.
-Cô tiên với vẻ đẹp tuyệt trần hiện ra, ban cho em bé một điều ước.
-Tôi ngạc nhiên nhìn cây đào, càng nhìn cây đào, tôi càng thấy nó đẹp, càng nhìn, tôi càng đắm chìm vào sắc hồng đẹp mê hồn của nó.
1.Tìm những từ ngữ có cấp độ cao của Cái đẹp. : tuyệt trần , cuốn hút , lộng lẫy, lung linh.
2. Đặt nhìu câu có từ ngữ ở bài 1.
- Đôi mắt của cô ấy đẹp lung linh như kim cương đang tỏa sáng .
- Nhan sắc của nàng công chúa trong truyện đẹp tuyệt trần .
- Chị ấy nhìn thật lộng lẫy ở trong bữa tiệc này .
- Các chàng trai đã bị cuốn hút bởi vẻ đẹp của chị ấy .
*Ryeo*