| Từ ngữ | Đặt câu |
| Tuyệt vời | - Bức tranh đẹp tuyệt vời ! |
| Tuyệt diệu | - Cảnh sắc mùa xuân đẹp thật là tuyệt diệu ! |
| Tuyệt trần | - Công chúa là một người đẹp tuyệt trần ! |
| Kinh hồn | - Những bức phù điêu trong đền thờ đẹp kinh hồn ! |
| Mê li | - Búp bê đẹp mê li ! |
| Từ ngữ | Đặt câu |
| Tuyệt vời | - Bức tranh đẹp tuyệt vời ! |
| Tuyệt diệu | - Cảnh sắc mùa xuân đẹp thật là tuyệt diệu ! |
| Tuyệt trần | - Công chúa là một người đẹp tuyệt trần ! |
| Kinh hồn | - Những bức phù điêu trong đền thờ đẹp kinh hồn ! |
| Mê li | - Búp bê đẹp mê li ! |
1.Tìm các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp?
2.Đặt câu vs một từ ngữ bn vừa tìm đc ở bài 1?
Gạch dưới những từ ngữ chỉ các sự vật được miêu tả trong mỗi câu văn trên. Đặt câu hỏi cho các từ ngữ vừa tìm được.
| M : Bên đường, cây cối xanh um. | M : Cái gì xanh um ? |
| Nhà cửa thưa thớt dần. | |
| Chúng thật hiền lành | |
| Anh trẻ và thật khỏe mạnh |
Đặt câu với mỗi từ ngữ em vừa tìm được ở bài tập 2 (Mỗi từ ngữ đặt một câu.)
Đỏ: ........................................
Cao: ..........................................
Vui: ..........................................
1. Tìm những từ ngữ cấp độ cao của cái đẹp
2. Đặt nhiều câu có những từ ngữ ở 1
Viết vào bảng dưới đây các từ ngữ đã học trong tiết Mở rộng vốn từ theo chủ điểm ; một thành ngữ hoặc tục ngữ đã học trong mỗi chủ điểm.
| Chủ điểm | Từ ngữ | Thành ngữ, tục ngữ |
| Người ta là hoa đất | - M : tài năng, tài giỏi, ,.. - Những hoạt động có lợi cho sức khỏe : - Những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh : |
M: Người ta là hoa đất |
| Vẻ đẹp muôn màu | - Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người : xinh đẹp.... - Thể hiện tâm hồn, tính cách con người : thùy mị.... - Thể hiện vẻ đẹp thiên nhiên, cảnh vật :.... - Thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, con người:.... - Từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp :.... |
M : Đẹp người đẹp nết |
| Những người quả cảm | M : dũng cảm, |
Hãy tìm từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các từ sau:Đỏ;Cao;Vui
Tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm :đỏ, cao vui
Các vị ngữ trên biểu thị nội dung gì và do các từ ngữ nào tạo thành ? Ghi câu trả lời vào chỗ trống trong bảng sau :
| Câu | Vị ngữ trong câu biểu thị | Từ ngữ tạo thành vị ngữ |
| 1 | M: trạng thái của sự vật (cảnh vật) | Cụm tính từ |
| 2 | ||
| 4 | ||
| 6 | ||
| 7 |
Đặt câu với từ ngữ vừa tìm được