Cho đa thức bậc ba p(x) thoả mãn các điều kiện P(-1)=0 và P(x)-P(x-1)=x(x+1)
a) xác định đa thức P(x)
b) tính tổng S=1x2+2x3+...+n(n+1) với n là số nguyên dương.
cho đa thức bậc 4 P(x) thỏa mãn: P(x)-P(x-1) = x(x+1)(2x+1)
a, Xác định P(x)
b, Suy ra giá trị của tổng S= 1.2.3 + 2.3.5 + ... + n(n+1)(2n+1) với n>0
Cho đa thức bậc 4 P(x) thỏa mãn: P(x)-P(x-1) = x(x+1)(2x+1)
a, Xác định P(x)
b, Suy ra giá trị của tổng S= 1.2.3 + 2.3.5 + ... + n(n+1)(2n+1) với n>0
Bài 1: Cho đa thức P(x) và Q(x) là các đơn thức thỏa mãn:
P(x) + Q(x) = x3+x2-4x+2 và P(x) - Q(x) = x3-x2+2x-2
a) Xác định đa thức P(x) và Q(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) và Q(x)
c) Tính giá trị của P(x) và Q(x) biết |x- |\(\dfrac{x}{2}\)- |x-1||| = x-2
Bài 2: Biết rằng P(x) = n.xn+4+ 3.x4-n- 2x3+ 4x- 5 và Q(x) = 3.xn+4- x4+ x3+ 2nx2+ x- 2 là các đa thức với n là 1 số nguyên. Xác định n sao cho P(x) - Q(x) là 1 đa thức bậc 5 và có 6 hạng tử
Bài 3: Cho đa thức P(x) = x+ 7x2- 6x3+ 3x4+ 2x2+ 6x- 2x4+ 1
a) Thu gọn đa thức rồi sắp xếp các số hạng của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến x
b) Xác định bậc của đa thức, hệ số tự do, hệ số cao nhất
c) Tính P(-1); P(0); P(1); P(-a)
Bài 4: Cho đa thức bậc hai P(x) = ax2+ bx+ c với a ≠ 0
a) Chứng tỏ rằng nếu đa thức có nghiệm x = 1 thì sẽ có nghiệm x = \(\dfrac{c}{a}\)
b) Chứng tỏ rằng nếu đa thức có nghiệm x = -1 thì sẽ có nghiệm x = -\(\dfrac{c}{a}
\)
pan a ban giong bup be lam nhung bup be lam = nhua deo va no del co nao nhe
Bài 1. Cho đa thức P(x) = x3 + m.x2 + n.x + p, với m, n, p là các số nguyên. Biết rằng P(x) nhận x = 1 là một nghiệm và P(√2) = 1. Xác định đa thức P(x).
Bài 2. Xác định một đa thức P(x) hệ số nguyên biết P(x) có bậc 2 và nhận số x = √2 + 1 là một nghiệm.
Bài 3. Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c, với a, b, c là các số nguyên dương. Biết x = 1 − √2 là một nghiệm của đa thức. Chứng minh rằng (11a + 3b + 2c) chia hết cho 3
Bài 4. Cho đa thức P(x)=ax3 + bx2 + cx + d.Biết rằng a - 2b + 4c - 8d = 0 , chứng minh rằng có ít nhất một nghiệm.
Bài 5. Cho đa thức P(x) = (x – 3)2 + 3. Tìm x thỏa mãn P(P(P(P(x)))) = 65539.
Bài 6. Xác định đa thức P(x) có bậc 2 thỏa mãn: P(0) = - 2 và 4P(x) – P(2x – 1) = 6x – 6.
Bài 7. Cho đa thức P(x) = ax3 + bx2 + cx + d có giá trị nguyên với mọi x nguyên thì 6a; a + b + c ; d đều nhận giá trị nguyên.
Bài 3:
\(x=1-\sqrt{2}\Leftrightarrow x^2=3-2\sqrt{2}=2-2\sqrt{2}+1\\ \Leftrightarrow x^2=2x+1\Leftrightarrow x^2-2x-1=0\\ \Leftrightarrow P\left(x\right)=ax^2+bx+c=x^2-2x-1\\ \Leftrightarrow a=1;b=-2;c=-1\\ \Leftrightarrow11a+3b+2x=11-6-2=3⋮3\)
cho đa thức bậc 4 : P(x) thỏa mãn P(-1)=0 và P(x) - P(x-1)= x(x+1)(2x+1)
a/ Xác định P(x)
b/ Suy ra giá trị tổng S=1.2.3 + 2.3.5+......+n(n+1)(2n+1)
Cho 2 đa thức :
N (x) = x2 + 3x4 - 2x - x2 + 2x3
P (x) = -8 + 5x - 6x3 - 4x + 6
A) rút gọn đa thức N (x) , P (x) và xác định bậc của chúng
B) Tính N(x) + P(x)
C) Tính B(x) = -2x2 ( x3 - 2x + 5x2 -1 )
\(a,N\left(x\right)=x^2+3x^4-2x-x^2+2x^3=3x^4+2x^3+\left(x^2-x^2\right)-2x\\ =3x^4+2x^3-2x\\ P\left(x\right)=-8+5x-6x^3-4x+6=-6x^3+\left(5x-4x\right)+\left(-8+6\right)\\ =-6x^3+x-2\)
Bậc của N(x) là 4
Bậc của P(x) là 3
\(b,P\left(x\right)+N\left(x\right)=3x^4+2x^3-2x-6x^3+x-2\\ =3x^4+\left(2x^3-6x^3\right)+\left(-2x+x\right)-2\\ =3x^4-4x^3-x-2\)
\(c,B\left(x\right)=-2x^2\left(x^3-2x+5x^2-1\right)\\ =\left(-2x^2\right).x^3+\left(-2x^2\right).\left(-2x\right)+\left(-2x^2\right).5x^2+\left(-2x^2\right).\left(-1\right)\\ =-2x^5+4x^3-10x^4+2x^2\\ =-2x^5-10x^4+4x^3+2x^2\)
5. Cho đa thức : f(x)=x(x+1)(x+2)(ax+b)
a) Xác định a,b để f(x)-f(x-1)=x(x+1)(2x+1) vs mọi x
b) Tính tổng S = 1.2.3+2.3.5+...+n(n+1)(2n+1) theo n (vs n là số nguyên dương )
cho đa thức bậc 4 : P(x) thỏa mãn P(-1)=0 và P(x) - P(x-1)= x(x+1)(2x+1)
a/ Xác định P(x)
b/ Suy ra giá trị tổng S=1.2.3 + 2.3.5+......+n(n+1)(2n+1)
Giải phương trình: x⁴+4a²-7x-10=0
Xác định số huh a,b để đa thức x²+ax+b chia hết cho đa thức x²-x-2
Bài 2
Cho n/ (n^2 - n -1)= a. Tính P=n²/ n⁴+n²+1 theo a
Giả sử các số hữu tỉ x,y thoả mãn x^5 + y^5= 2x²y² . CMR 1-xy là bình phương của một số hữu tỉ