Dẫn 4,48 lít H2S (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1,5M. Tính khối lượng muối thu được
Trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch H2SO4 1,5M với dung dịch NaOH sản phẩm thu được là Na2SO4 và nước a. Viết phương trình hóa học ? b. Tính khối lượng của muối thu được và khối lượng NaOH tham gia phản ứng ? c. Nếu dẫn 8,96 lít CO2 (ở đktc) vào toàn bộ lượng NaOH ở trên thì muối nào được tạo ra? Viết PTHH?
a, \(H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
b, \(n_{H_2SO_4}=0,2.1,5=0,3\left(mol\right)\)
Theo PT: nNa2SO4 = nH2SO4 = 0,3 (mol) ⇒ mNa2SO4 = 0,3.142 = 42,6 (g)
nNaOH = 2nH2SO4 = 0,6 (mol) ⇒ mNaOH = 0,6.40 = 24 (g)
c, \(n_{CO_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\dfrac{n_{NaOH}}{n_{CO_2}}=\dfrac{0,6}{0,4}=1,5\) → Pư tạo NaHCO3 và Na2CO3.
PT: \(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(NaOH+CO_2\rightarrow NaHCO_3\)
Dẫn 2,24 lít khí H2S (đktc) vào dung dịch NaOH dư. Tính khối lượng muối thu được sau phản
ứng.
\(n_{H_2S}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: 2NaOH + H2S --> Na2S + 2H2O
0,1---->0,1
=> mNa2S = 0,1.78 = 7,8 (g)
Dẫn 4,48 lít CO2(đktc) vào dung dịch có chứa 10 g NaOH. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\\n_{NaOH}=\dfrac{10}{40}=0,25\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) Tạo 2 muối
PTHH: \(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
a_______2a__________a (mol)
\(CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3\)
b________b_________b (mol)
Ta lập HPT: \(\left\{{}\begin{matrix}a+b=0,2\\2a+b=0,25\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,05\\b=0,15\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow m_{muối}=m_{Na_2CO_3}+m_{NaHCO_3}=0,05\cdot106+0,15\cdot84=17,9\left(g\right)\)
cho 3 36 lít khí co2 vào 200ml dung dịch naoh 1,5m. tính khối lượng muối thu được?
\(\left\{{}\begin{matrix}Na^+:0,3\\CO_3^{2-}:0,15\end{matrix}\right.\Rightarrow m_M=0,3.23+0,15.60=15,9\left(g\right)\)
Dẫn 4,48 lít CO2 ở ( đktc ) đi qua 300 ml dung dịch NaOH 1M . a/ Cho biết sản phẩm thu được. b/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
a) \(n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0,3.1=0,3\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ \(\dfrac{n_{NaOH}}{n_{CO_2}}=\dfrac{0,3}{0,2}=1,5\)
=> Tạo ra muối NaHCO3, Na2CO3
b)
PTHH: 2NaOH + CO2 --> Na2CO3 + H2O
0,3----->0,15------>0,15
Na2CO3 + CO2 + H2O --> 2NaHCO3
0,05<---0,05---------------->0,1
=> \(\left\{{}\begin{matrix}m_{Na_2CO_3}=\left(0,15-0,05\right).106=10,6\left(g\right)\\n_{NaHCO_3}=0,1.84=8,4\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là
A. 19,7 gam.
B. 39,4 gam
C. 29,55 gam
D. 9,85 gam.
Đáp án D
Phản ứng:
Như vậy, sau phản ứng trong dung dịch có:
Tác dụng với BaCl2 thu được 0,05 mol BaCO3
Đáp án D
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là
A. 19,7gam.
B. 29,55 gam.
C. 9,85gam.
D. 39,4 gam.
Đáp án : C
nCO2 = 0,2 mol ; nNa2CO3 = 0,1 mol ; nNaOH = 0,15 mol
CO2 + 2OH- à CO32- + H2O
CO2 + CO32- à 2HCO3-
=> nHCO3 = 0,125 và nCO3 = 0,05 mol
Khi cho BaCl2 dư vào => nBaCO3 = nCO3 = 0,05 mol
=> mkết tủa = 9,85g
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí S O 2 (đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
A. 25,2 gam.
B. 23,0 gam.
C. 18,9 gam.
D. 20,8 gam.
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là
A. 25,2 gam
B. 23,0 gam
C. 20,8 gam
D. 18,9 gam
Đáp án A
nSO2 = 0,2 mol
n NaOH = 0,4 mol
k = nNaOH/nSO2 = 0,4/0,2=2
k=2 => pứ tạo 1 muối trung hòa.
PT:
SO2 + 2NaOH → Na2SO3+H2O
0.2----0.4------->0.2
mNa2SO3 = 126.0.2 = 25.2g