Thời gian(X) 4.5.6.7.8.9.10.11.12
Tần số (N) 6.3.4.2.7.5.5.7.1 N=40 Thời gian N bằng bao nhiêu
Bài 1: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
Tần số ( n) | 3 | 3 | 4 | 2 | 9 | 5 | 6 | 7 | 1 | N= 40
|
1) Mốt của dấu hiệu là :
A. 11 B . 9 ; C. 8 ; D. 12
2) Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 12 B. 40 C. 9 D. 8
4) Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là :
A. 6 B. 9 C. 5 D. 7
5) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 40 B. 12 C. 8 D.9
6) Thời gian trung bình để dải bài toán của mỗi học sinh
A. 8.1 B. 8.2 C. 8.3 D. 8.4
Theo dõi thời gian làm một bài Toán (tính bằng phút) của 40 học sinh, thầy giáo lập được bảng sau:
Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần số (n) 6 3 4 2 7 5 5 7 1 N = 40
1.Tìm mốt của dấu hiệu?
2.Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu
3.Tần số 3 là của giá trị là bao nhiêu?
4.Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là bao nhiêu?
5.Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
6.Tổng các tần số của dấu hiệu là bao nhiêu?
1.
Mo=8
2.
số các giá trị của dấu hiệu là 40
3.
tần số 3 của giá trị là 5
4.
Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là 5
5.
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 8
6.
Tổng các tần số của dấu hiệu là 40
1. Mốt = Mo = 8; 11
2. Số các giá trị của dấu hiệu là 40
3. Tần số 3 có giá trị là 5
4. Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là 5
5. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 9
6. Tổng các tần số của dấu hiệu là 40
1. \(M_0=8\) và \(11\)
2. .Số các giá trị của dấu hiệu là: 40
3. Tần số 3 là của giá trị là: 5
4. Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là: 5 bạn
5. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 9
6.Tổng các tần số của dấu hiệu là 40
Theo dõi thời gian làm một bài Toán (tính bằng phút) của 40 học sinh, thầy giáo lập được bảng sau:
Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần số (n) 6 3 4 2 7 5 5 7 1 N = 40
1.Tìm mốt của dấu hiệu?
2.Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu
3.Tần số 3 là của giá trị là bao nhiêu?
4.Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là bao nhiêu?
5.Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
6.Tổng các tần số của dấu hiệu là bao nhiêu?
`1.` Mốt của dấu hiệu là: `8` và `11` `(n=7)`
`2.` Số các giá trị của dấu hiệu là: `40`
`3.` Tần số `3` là của giá trị: `5`
`4.` Tần số h/s làm bài trong `10` phút là: `5`
`5.` Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: `9`
`6.` Tổng các tần số của dấu hiệu là: `40`
Thời gian (x) | 1 4 7 11 | |
Tần số (n) | 3 2 9 n |
Tìm số nguyên n, biết số trung bình cộng bằng 7
\(7=\dfrac{1.3+4.2+7.9+11.n}{3+2+9+n}\\ \Leftrightarrow7=\dfrac{74+11.n}{14+n}\\ \Leftrightarrow7.\left(14+n\right)=74+11.n\\ \Leftrightarrow98+7n=74+11n\\ \Leftrightarrow11n-7n=98-74\\ \Leftrightarrow4n=24\\ \Leftrightarrow n=6\)
Người ta thống kê thời gian giải một bài toán tính theo phút của các học sinh trong một lớp học rồi lập bảng “tần số” và biểu diễn ở biểu đồ trên theo thời gian giải một bài toán tính theo phút (x) và “tần số” (n).Tần số bằng 7 tương ứng với thời gian giải một bài toán tính theo phút là:
A.3
B.4
C.5
D.6
Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong dưới bảng dưới đây (tính theo phút):
Thời gian (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 2 | 3 | 5 | 6 | 19 | 9 | 14 | N = 60 |
Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? Số tất cả các giá trị là bao nhiêu?
A. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành 60 sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
B. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 50 giá trị.
C. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của 60 công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
D. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân.
Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
Chọn đáp án D.
Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong dưới bảng dưới đây (tính theo phút):
Thời gian (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 2 | 3 | 5 | 6 | 19 | 9 | 14 | N = 60 |
Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? Số tất cả các giá trị là bao nhiêu?
A. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành 60 sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
B. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 50 giá trị.
C. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của 60 công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
D. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân.
Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
Chọn đáp án D.
Cho bài toán sau: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau
Thời gian (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
Tần số ( n) | 3 | 3 | 4 | 2 | 9 | 5 | 6 | 7 | 1 | N= 40 |
Hãy trả lời từ câu 1 đến câu 5?
Câu 1. Mốt của dấu hiệu là :
A. 11 B. 9 C. 8 D. 12
Câu 2. Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 12 B. 40 C. 9 D. 8
Câu 3. Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là :
A. 6 B. 9 C. 5 D. 7
Câu 4. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 40 B. 12 C.9 D. 8
Câu 5. Thời gian trung bình để giải một bài toán của các học sinh là:
A. 8,1 B. 8,2 C.8,3 D. 8,4
Câu 6. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. - xy B. 3 – 2y C. 5(x – y) D. x + 1
Câu 7. Đơn thức không có bậc là bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 3 D. Không có bậc
Câu 8. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2
A. – 3xyz3 B. – 3xyz C. 3xyz D. xyz2
Câu 9. Bậc của đa thức M = x2y5 – xy4 + y6 + 8
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 10. Giá trị của biểu thức 5x – 1 tại x = 0 là…….
A. – 1 B. 1 C. 4 D. 6
Cho bài toán sau: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau
Thời gian (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
Tần số ( n) | 3 | 3 | 4 | 2 | 9 | 5 | 6 | 7 | 1 | N= 40 |
Hãy trả lời từ câu 1 đến câu 5?
Câu 1. Mốt của dấu hiệu là :
A. 11 B. 9 C. 8 D. 12
Câu 2. Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 12 B. 40 C. 9 D. 8
Câu 3. Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là :
A. 6 B. 9 C. 5 D. 7
Câu 4. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 40 B. 12 C.9 D. 8
Câu 5. Thời gian trung bình để giải một bài toán của các học sinh là:
A. 8,1 B. 8,2 C.8,3 D. 8,4
Câu 6. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. - xy B. 3 – 2y C. 5(x – y) D. x + 1
Câu 7. Đơn thức không có bậc là bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 3 D. Không có bậc
Câu 8. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2
A. – 3xyz3 B. – 3xyz C. 3xyz D. xyz2
Câu 9. Bậc của đa thức M = x2y5 – xy4 + y6 + 8
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 10. Giá trị của biểu thức 5x – 1 tại x = 0 là…….
A. – 1 B. 1 C. 4 D. 6
Lưu ý: Cần lời giải chi tiết, cấm ghi đáp án không
Một thầy theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của lớp 7B và ghi lại trong bảng tần số sau. Có bao nhiêu học sinh làm bài tập hết 12 phút?
Thời gian (x) | Số học sinh (n) |
5 | 3 |
7 | 4 |
9 | 8 |
10 | 8 |
12 | ................ |
15 | 2 |
N = ... |
Trung bình cộng: \(\overline{X}\) = 9,5