giải phương trình : a .9x4 + 6x2 + 1
b.x4 + x3 – 4x2 + 5x – 3 = 0
a) x3 + x2 + x + 1 = 0
b) x3 - 6x2 + 11x - 6 = 0
c) x3 - x2 - 21x + 45 = 0
d) x4 + 2x3 - 4x2 - 5x - 6 = 0
a) Ta có: \(x^3+x^2+x+1=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x+1\right)+\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(x^2+1\right)=0\)
mà \(x^2+1>0\forall x\)
nên x+1=0
hay x=-1
Vậy: S={-1}
b) Ta có: \(x^3-6x^2+11x-6=0\)
\(\Leftrightarrow x^3-x^2-5x^2+5x+6x-6=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x-1\right)-5x\left(x-1\right)+6\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^2-5x+6\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x-2\right)\left(x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\x-2=0\\x-3=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=2\\x=3\end{matrix}\right.\)
Vậy: S={1;2;3}
c) Ta có: \(x^3-x^2-21x+45=0\)
\(\Leftrightarrow x^3-3x^2+2x^2-6x-15x+45=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x-3\right)+2x\left(x-3\right)-15\left(x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(x^2+2x-15\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(x^2+5x-3x-15\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)^2\cdot\left(x+5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-3=0\\x+5=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=-5\end{matrix}\right.\)
Vậy: S={3;-5}
d) Ta có: \(x^4+2x^3-4x^2-5x-6=0\)
\(\Leftrightarrow x^4-2x^3+4x^3-8x^2+4x^2-8x+3x-6=0\)
\(\Leftrightarrow x^3\left(x-2\right)+4x^2\cdot\left(x-2\right)+4x\left(x-2\right)+3\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x^3+4x^2+4x+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x^3+3x^2+x^2+4x+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left[x^2\left(x+3\right)+\left(x+1\right)\left(x+3\right)\right]=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x+3\right)\left(x^2+x+1\right)=0\)
mà \(x^2+x+1>0\forall x\)
nên (x-2)(x+3)=0
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2=0\\x+3=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-3\end{matrix}\right.\)
Vậy: S={2;-3}
Giải phương trình: x 3 - 4 x 2 + 5 x - 2 = 0
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 50x5-8x3
b) x4-5x2-4y2+10y
c) 36a2-b2+12a+1
d) x3+y3-xy2-x2y
e) 4x2+4x-3
f) 9x4+16x2-4
g) -6x2+5xy+4y2
h)(x2+4x)2+8(x2+4x)+15
i) 9x4+5x2+1
a: \(50x^5-8x^3\)
\(=2x^3\left(25x^2-4\right)\)
\(=2x^3\left(5x-2\right)\left(5x+2\right)\)
b: \(x^4-5x^2-4y^2+10y\)
\(=\left(x^2-2y\right)\left(x^2+2y\right)-5\left(x^2-2y\right)\)
\(=\left(x^2-2y\right)\left(x^2+2y-5\right)\)
c: \(36a^2+12a+1-b^2\)
\(=\left(6a+1\right)^2-b^2\)
\(=\left(6a+1-b\right)\left(6a+1+b\right)\)
d: \(x^3+y^3-xy^2-x^2y\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)-xy\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2-2xy+y^2\right)\)
\(=\left(x+y\right)\cdot\left(x-y\right)^2\)
e: Ta có: \(4x^2+4x-3\)
\(=4x^2+6x-2x-3\)
\(=2x\left(2x+3\right)-\left(2x+3\right)\)
\(=\left(2x+3\right)\left(2x-1\right)\)
f: Ta có: \(9x^4+16x^2-4\)
\(=9x^4+18x^2-2x^2-4\)
\(=9x^2\left(x^2+2\right)-2\left(x^2+2\right)\)
\(=\left(x^2+2\right)\left(9x^2-2\right)\)
g: Ta có: \(-6x^2+5xy+4y^2\)
\(=-6x^2+8xy-3xy+4y^2\)
\(=-2x\left(3x-4y\right)-y\left(3x-4y\right)\)
\(=\left(3x-4y\right)\left(-2x-y\right)\)
h: Ta có: \(\left(x^2+4x\right)^2+8\left(x^2+4x\right)+15\)
\(=\left(x^2+4x\right)^2+3\left(x^2+4x\right)+5\left(x^2+4x\right)+15\)
\(=\left(x^2+4x+3\right)\cdot\left(x^2+4x+5\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x+3\right)\left(x^2+4x+5\right)\)
giải phương trình x4 x3 5x=4x2-3
thanks
Bài 1: Giải các phương trình dưới đây
1) x2 - 9 = (x - 3)(5x +2)
2) x3 - 1 = (x - 1)(x2 - 2x +16)
3) 4x2 (x - 1) - x + 1 = 0
4) x3 + 4x2 - 9x - 36 = 0
5) (3x + 5)2 = (x - 1)2
6) 9 (2x + 1)2 = 4 (x - 5)2
7) x2 + 2x = 15
8) x4 + 5x3 + 4x2 = 0
9) (x2 - 4) - (x - 2)(3 - 2x) = 0
10) (3x + 2)(x2 - 1) = (9x2 - 4) (x + 1)
11) (3x - 1)(x2 + 2) = (3x - 1)(7x - 10)
12) (2x2 + 1) (4x - 3) = (x - 12)(2x2 + 1)
1: \(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(x+3\right)-\left(x-3\right)\left(5x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(-4x+1\right)=0\)
hay \(x\in\left\{3;\dfrac{1}{4}\right\}\)
2: \(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)-\left(x-1\right)\left(x^2-2x+16\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^2+x+1-x^2+2x-16\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(3x-15\right)=0\)
hay \(x\in\left\{1;5\right\}\)
3: \(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(4x^2-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)=0\)
hay \(x\in\left\{1;\dfrac{1}{2};-\dfrac{1}{2}\right\}\)
4: \(\Leftrightarrow x^2\left(x+4\right)-9\left(x+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+4\right)\left(x-3\right)\left(x+3\right)=0\)
hay \(x\in\left\{-4;3;-3\right\}\)
5: \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}3x+5=x-1\\3x+5=1-x\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=-6\\4x=-4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-3\\x=-1\end{matrix}\right.\)
6: \(\Leftrightarrow\left(6x+3\right)^2-\left(2x-10\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(6x+3-2x+10\right)\left(6x+3+2x-10\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(4x+13\right)\left(8x-7\right)=0\)
hay \(x\in\left\{-\dfrac{13}{4};\dfrac{7}{8}\right\}\)
1.
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(x+3\right)=\left(x-3\right)\left(5x-2\right)\)
\(\Leftrightarrow x+3=5x-2\)
\(\Leftrightarrow4x=5\Leftrightarrow x=\dfrac{5}{4}\)
2.
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)=\left(x-1\right)\left(x^2-2x+16\right)\)
\(\Leftrightarrow x^2+x+1=x^2-2x+16\)
\(\Leftrightarrow3x=15\Leftrightarrow x=5\)
3.
\(\Leftrightarrow4x^2\left(x-1\right)-\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(4x^2-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=\dfrac{1}{2};x=-\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
7.
\(\Leftrightarrow x^2+2x-15=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(x+5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=-5\end{matrix}\right.\)
8.\(\Leftrightarrow x^4+x^3+4x^3+4x^2=0\)
\(\Leftrightarrow x^3\left(x+1\right)+4x^2\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(x^3+4x^2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=0;x=-4\end{matrix}\right.\)
9.\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x+2\right)=\left(x-2\right)\left(3-2x\right)\)
\(\Leftrightarrow x+2=3-2x\)
\(\Leftrightarrow3x=1\Leftrightarrow x=\dfrac{1}{3}\)
Giải các phương trình sau:
a) x + 3 3 − x − 1 3 = 0 ;
b) x 4 + x 2 − 2 = 0 ;
c) x 3 + 3 x 2 + 6 x + 4 = 0 ;
d) x 3 − 6 x 2 + 8 x = 0 .
a) Cách 1: Khai triển HĐT rút gọn được 3 x 2 + 6x + 7 = 0
Vì (3( x 2 + 2x + 1) + 4 < 0 với mọi x nên giải được x ∈ ∅
Cách 2. Chuyển vế đưa về ( x + 3 ) 3 = ( x - 1 ) 3 Û x + 3 = x - 1
Từ đó tìm được x ∈ ∅
b) Đặt x 2 = t với t ≥ 0 ta được t 2 + t - 2 = 0
Giải ra ta được t = 1 (TM) hoặc t = -2 (KTM)
Từ đó tìm được x = ± 1
c) Biến đổi được
d) Biến đổi về dạng x(x - 2) (x - 4) = 0. Tìm được x ∈ {0; 2; 4}
Giải phương trình :
1) √x2+x+2 + 1/x= 13-7x/2
2) x2 + 3x = √1-x + 1/4
3) ( x+3)√48-x2-8x= 28-x/ x+3
4) √-x2-2x +48= 28-x/x+3
5) 3x2 + 2(x-1)√2x2-3x +1= 5x + 2
6) 4x2 +(8x - 4)√x -1 = 3x+2√2x2 +5x-3
7) x3/ √16-x2 + x2 -16 = 0
Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau:
a ) 2 x 2 − 7 x + 3 = 0 b ) 6 x 2 + x + 5 = 0 c ) 6 x 2 + x − 5 = 0 d ) 3 x 2 + 5 x + 2 = 0 e ) y 2 − 8 y + 16 = 0 f ) 16 z 2 + 24 z + 9 = 0
a) Phương trình bậc hai
2 x 2 – 7 x + 3 = 0
Có: a = 2; b = -7; c = 3;
Δ = b 2 – 4 a c = ( - 7 ) 2 – 4 . 2 . 3 = 25 > 0
Áp dụng công thức nghiệm, phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
Vậy phương trình có hai nghiệm là 3 và
b) Phương trình bậc hai 6 x 2 + x + 5 = 0
Có a = 6; b = 1; c = 5;
Δ = b 2 – 4 a c = 12 – 4 . 5 . 6 = - 119 < 0
Vậy phương trình vô nghiệm.
c) Phương trình bậc hai 6 x 2 + x – 5 = 0
Có a = 6; b = 1; c = -5;
Δ = b 2 – 4 a c = 12 – 4 . 6 . ( - 5 ) = 121 > 0
Áp dụng công thức nghiệm, phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
Vậy phương trình có hai nghiệm là -1 và
d) Phương trình bậc hai 3 x 2 + 5 x + 2 = 0
Có a = 3; b = 5; c = 2;
Δ = b 2 – 4 a c = 5 2 – 4 . 3 . 2 = 1 > 0
Áp dụng công thức nghiệm, phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
Vậy phương trình có hai nghiệm là -1 và
e) Phương trình bậc hai y 2 – 8 y + 16 = 0
Có a = 1; b = -8; c = 16; Δ = b 2 – 4 a c = ( - 8 ) 2 – 4 . 1 . 16 = 0 .
Áp dụng công thức nghiệm ta có phương trình có nghiệm kép :
Vậy phương trình có nghiệm kép y = 4.
f) Phương trình bậc hai 16 z 2 + 24 z + 9 = 0
Có a = 16; b = 24; c = 9; Δ = b 2 – 4 a c = 24 2 – 4 . 16 . 9 = 0
Áp dụng công thức nghiệm ta có phương trình có nghiệm kép:
Vậy phương trình có nghiệm kép
Kiến thức áp dụng
Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức Δ = b2 – 4ac.
+ Nếu Δ > 0, phương trình có hai nghiệm phân biệt
+ Nếu Δ = 0, phương trình có nghiệm kép ;
+ Nếu Δ < 0, phương trình vô nghiệm.
Giải các bất phương trình sau
a) 6x2-8x+2x(2-3x)<-4 b) 2(3x+4x2)-8x(x+3)>5
a:=>6x^2-8x+4x-6x^2<-4
=>-4x<-4
=>x>1
b: =>6x+8x^2-8x^2-24x>5
=>-18x>5
=>x<-5/18
Giải các bất phương trình sau
a) 6x2-8x+2x(2-3x)<-4 b) 2(3x+4x2)-8x(x+3)>5
a)\(6x^2-8x+2x\left(2-3x\right)< -4\)
\(\Leftrightarrow6x^2-8x+4x-6x^2< -4\)
\(\Leftrightarrow-4x< -4\)
\(\Leftrightarrow-4x.\dfrac{-1}{4}>-4\cdot\dfrac{-1}{4}\)
\(\Leftrightarrow x>1\)
Vậy bất phương trình có nghiệm là \(S=\left\{xIx>1\right\}\)
b)\(2\left(3x+4x^2\right)-8x\left(x+3\right)>5\)
\(\Leftrightarrow6x+8x^2-8x^2-24x>5\)
\(\Leftrightarrow-18x>5\)
\(\Leftrightarrow-18x\cdot\dfrac{-1}{18}< 5\cdot\dfrac{-1}{18}\)
\(\Leftrightarrow x< -\dfrac{5}{18}\)
Vậy bất phương trình có nghiệm là \(S=\left\{xIx< -\dfrac{5}{18}\right\}\)