Chữ số 9 trong số 1 397 026 thuộc hàng nào.
A. Hàng chục nghìn
B. Hàng triệu
C. Hàng nghìn
D. Hàng trăm nghìn
Chữ số 9 trong số 1 397 026 thuộc hàng nào.
A. Hàng chục nghìn
B. Hàng triệu
C. Hàng nghìn
D. Hàng trăm nghìn
Đọc
Số 500 307:
Số 708 026 569 :
500 307 : nam tram nghin ba tram linh bay
708 026 569 : bay tram linh tam trieu khong tram hai muoi sau nghin nam tram sau muoi chin
500 307 : năm trăm nghìn ba trăm linh bảy
708 026 569 : bảy trăm linh tám triệu không trăm hai mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy
Số?
Số bị trừ | 538 239 | 347 287 | 432 000 | ? |
Số trừ | 27 018 | 20 026 | ? | 227 000 |
Hiệu | ? | ? | 231 000 | 452 000 |
Số 38 425 đọc là:
Số 500 307 đọc là:
Số 708 026 569 đọc là:
38 425 : ba mươi tám nghìn bốn trăm hai mươi lăm
500 307 : năm trăm nghìn ba trăm linh bảy
708 026 569 : bảy trăm linh tám triệu không trăm hai mươi sáu nghìn năm trăm sáu mươi chín
Tham khảo nha !!!
Số 38425 đọc là: ba mươi tám nghìn bốn trăm hai mươi lăà
Số 500 307 đọc là:năm trăm nghìn ba trăm linh bảy
Số 708 026 569 đọc là: bảy trăm linh tám triệu không trăm hai mươi sáu nghìn năm trăm sáu mươi chín
Số 38 425 đọc là: ba mươi tám nghìn bốn trăm hai mươi lăm
Số 500 307 đọc là: năm trăm nghìn ba trăm linh bảy
Số 708 026 569 đọc là: bảy trăm linh tám triệu hai mươi sáu nghìn năm trăm linh chín
Chúc bạn học tốt!
a) 51 026 kg =......... tấn .......... kg
b) 90m2 65cm2 =.............. cm2
a) 51 026 kg = 51 tấn 26 kg
b) 90m2 65cm2 = 9065 cm2
điền số thích hợp vào chỗ chấm
261, 220, 202, 612, 202, 026, ___ |
Không thực hiện phép tính, hãy cho biết kết quả của dãy phép tính sau có tận cùng là chữ số nào?
2 021 . 2 022 . 2 023 . 2 024 + 2 025 . 2 026 . 2 027 . 2 028 . 2 029.
a) Các số 20 630 ; 60 302 ; 30 026 ; 36 200 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: .............................................................
b) Các số 47 563 ; 36 574 ; 35 647 ; 65 347 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: ..............................................................
a) Các số 20 630 ; 60 302 ; 30 026 ; 36 200 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 20 630 ; 30 026 ; 36 200 ; 60 302.
b) Các số 47 563 ; 36 574 ; 35 647 ; 65 347 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 65 347 ; 47 563 ; 36 574 ; 35 647.
Bài 1 Cho các số 34563;25732;14965;41280;36189;187425
a) Các số chia hết cho 2 là:...................
b) Các số chia hết cho 5 là:...............
c) Các số chia hết cho 3 là:.............
d) Các số chia hết cho 9 là:...............
bài 2 Trong các số 34972;73518;963180;3745;8256
a) Các số chia hết cho 2 là:
b) Các số chia hết cho 5 là:
c) Các số chia hết cho 3 là:
d) Các số chia hết cho 9 là:
bài 3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 84... chia hết cho 2 và 3 b)... chia hết 3 và 5
c) 126... chia hết cho 2 và 5 d) ... 8 chia hết cho 9
Bài 1:
a) Các số chia hết cho 2 là: \(25732;41280\)
b) Các số chia hết cho 5 là: \(14965;41280;187425\)
c) Các số chia hết cho 3 là: \(34563;41280;36189;187425\)
d) Các số chia hết cho 9 là: \(36189;187425\)
Bài 1 :
a , Các số chia hết cho 2 là : 25732 , 41280 .
b, Các số chia hết cho 5 là : 14965 , 41280 , 187425 .
c, Các số chia hết cho 3 là : 34563 , 41280 , 36189 .
d, Các số chia hết cho 9 là : 36189 , 187425 .
Bài 1 :
a) \(\left(25732;41280\right)\) chia hết cho 2
\(\left(34563;41280;36189;187425\right)\) chia hết cho 3
\(\left(14965;41280;187425\right)\) chia hết cho 5
\(\)\(\left(36189;187425\right)\) chia hết cho 9
Cho bốn số tự nhiên 1; 2; 3; 6
Hãy lập tất cả các phân số nhỏ hơn 1 từ các số đã cho.
Hãy lập tất cả các phân số lớn hơn 1 từ các số đã cho.
Tìm tất cả các phân số bằng nhau trong tất cả các phân số vừa lập được ở hai phần a, b