Lập các phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng.
a) Ca + O2 ---› CaO
Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng sau a, Cr+O2-Cr2O3
a) \(4Cr+3O_2\rightarrow2Cr_2O_3\)
Số nguyên tử \(Cr\): số phân tử \(O_2\): số phân tử \(Cr_2O_3\) = \(4:3:2\)
Cho các sơ đồ phản ứng sau, hãy lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của 1 cặp chất bất kì trong phản ứng: a) Ba + O2 ⇢ BaO b) Ca(OH)2 + H2SO4 ⇢ CaSO4 + H2O
\(a.2Ba+O_2\rightarrow2BaO\\ \Rightarrow Tỉlệ:2:1:2\\ b.Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\\ \Rightarrow Tỉlệ:1:1:1:2\)
Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất trong phản ứng. F e + H C l → F e C l 2 + H 2
Cho sơ đồ của phản ứng sau: C r + O 2 → C r 2 O 3
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
4 C r + 3 O 2 → 2 C r 2 O 3
Số nguyên tử Cr: số phân tử O 2 : số phân tử C r 2 O 3 = 4:3:2
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Na + O2 → Na2O.
b) P2O5 + H2O → H3PO4.
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Phương trình hóa học của phản ứng :
a) 4Na + O2 → 2Na2O
Số nguyên tử Na : số phân tử oxi : số phân tử Na2O là 4 : 1 : 2
b) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Số phân tử P2O5 : số phân tử H2O : số phân tử H3PO4 là 1 : 3 :2
Câu 2: (3 đ) Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng sau:
a. Ca + O2 -- > CaO
b. Fe + HCl - - > FeCl2 + H2
c. Al + O2 - -> Al2O3
d. Al2O3 + H2SO4 - -> Al2(SO4)3 + H2O
e. Fe(OH)3 - -> Fe2O3 + H2O
f. N2 + H2 - - > NH3
g. KClO3 - -> KCl + O2
\(a.2Ca+O_2\overset{t^o}{--->}2CaO\)
\(b.Fe+2HCl--->FeCl_2+H_2\)
\(c.4Al+3O_2\overset{t^o}{--->}2Al_2O_3\)
\(d.Al_2O_3+3H_2SO_4--->Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(e.2Fe\left(OH\right)_3\overset{t^o}{--->}Fe_2O_3+3H_2O\)
\(f.N_2+3H_2\overset{t^o}{--->}2NH_3\)
\(g.2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)
Tỉ lệ:
a. 2 : 1 : 2
b. 1 : 2 : 1 : 1
c. 4 : 3 : 2
d. 1 : 3 : 1 : 3
e. 2 : 1 : 3
f. 1 : 3 : 2
g. 2 : 2 : 3
a. \(2Ca+O_2\xrightarrow[]{t^o}2CaO\)
tỉ lệ: 2 : 1 : 2
b. \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 1
c. \(4Al+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2Al_2O_3\)
tỉ lệ: 4: 3: 2
d. \(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
tỉ lệ: 1 : 3 : 1 : 3
e. \(2Fe\left(OH\right)_3\xrightarrow[]{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
tỉ lệ: 2 : 1 : 3
f. \(N_2+3H_2\xrightarrow[]{t^o}2NH_3\)
tỉ lệ: 1 : 3 : 2
g. \(2KClO_3\xrightarrow[]{t^o}2KCl+3O_2\)
tỉ lệ: 2 : 2 : 3
Xét phương trình hoá học của phản ứng sau: 4Al + 3O2 → 2Al2O3
a) Cho biết số nguyên tử, số phân tử của các chất tham gia phản ứng và các chất sản phẩm.
b) Cho biết tỉ lệ hệ số của các chất trong phương trình hoá học.
a. Số nguyên tử Al, số phân tử O2 , số phân tử AL2O3
b. 4Al + 3O2 → 2Al2O3
Tỉ lệ: 4 : 3 : 2
Cho các sơ đồ phản ứng sau, hãy lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của 1 cặp chất bất kì trong phản ứng: a) Ba + O2 ⇢ BaO
\(2Ba+O_2\overset{t^o}{--->}2BaO\)
2 : 1 : 2
Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất trong phản ứng. A l ( O H ) 3 → A l 2 O 3 + H 2 O ( n h i ệ t đ ộ )
Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử/ phân tử các chất trong phương trình ?
a. N2 + O2 → NO
b. MgCl2 + KOH → Mg(OH)2 + KCl
a. N2 + O2 ---to---> 2NO
b. MgCl2 + 2KOH ---> Mg(OH)2 + 2KCl