So sánh: √85+2 và √85+√2
2^85 và 3^54,so sánh
So sánh 585 và 2188
so sánh 23.1.19 và 852
So sánh 2 phân số sau bằng cách nhanh nhất : -17/35 và -43/85
\(-\frac{17}{35}\) và \(-\frac{43}{85}\)
\(=-\frac{289}{595}\) và \(-\frac{301}{595}\)
mà \(-289>-301\)
\(\Rightarrow-\frac{17}{35}>-\frac{43}{85}\)
Bài làm
\(-\frac{17}{35}\)và \(-\frac{43}{85}\)
\(-\frac{17}{35}=-\frac{289}{595}\)
Và \(-\frac{43}{85}=-\frac{301}{595}\)
Mà: -289 > -301
Nên:\(-\frac{289}{595}>-\frac{301}{595}\)
Hay:\(-\frac{17}{35}>-\frac{43}{85}\)
So sánh 2 phân số:
a) 64/85 và 73/81
b) n+1/n+2 và n/n+3
c) 64/65 và 60/61
d) 99/97 và 88/86
Hãy dùng phân số trung gian để so sánh 2 phân số!!
a: so sánh với 1
64/85 < 73/81
b: so sánh với 1
n + 1/n+2 > n/ n+3
c: so sánh với 1
64/65 > 60/61
d: so sánh với 1
99/97 < 88/86
so sánh
3 . 47 và 85
\(3\cdot4^7=3\cdot\left(2^2\right)^7=3\cdot2^{14}\)
\(8^5=\left(2^3\right)^5=2^{15}=2\cdot2^{14}\)
Mà `3>2`
Nên \(3\cdot4^7>8^5\)
So sánh các cặp số sau:
a) \(0,{85^{0,1}}\) và \(0,{85^{ - 0,1}}\).
b) \({\pi ^{ - 1,4}}\) và \({\pi ^{ - 0,5}}\).
c) \(\sqrt[4]{3}\) và \(\frac{1}{{\sqrt[4]{3}}}\).
tham khảo
a) Do \(0,85< 1\) nên hàm số \(y=0,85^x\) nghịch biến \(\mathbb{R}\).
Mà \(0,1>-0,1\) nên \(0,85^{0,1}< 0,85^{-0,1}\).
b) Do \(\pi>1\) nên hàm số \(y=\pi^x\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
Mà \(-1,4< -0,5\) nên \(\pi^{-1,4}< \pi^{-0,5}\).
c) \(^4\sqrt{3}=3^{\dfrac{1}{4}};\dfrac{1}{^4\sqrt{3}}=\dfrac{1}{3^{\dfrac{1}{4}}}=3^{-\dfrac{1}{4}}\).
Do \(3>1\) nên hàm số \(y=3^x\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
Mà \(\dfrac{1}{4}>-\dfrac{1}{4}\) nên \(3^{\dfrac{1}{4}}>3^{-\dfrac{1}{4}}\Leftrightarrow^4\sqrt{3}>\dfrac{1}{^4\sqrt{3}}\).
So sánh 64/85 và 83/91
\(\frac{64}{85}=\frac{5824}{7735}\)
\(\frac{83}{91}=\frac{7055}{7735}\)
\(\Rightarrow\frac{83}{91}>\frac{64}{85}\)
So sánh các phân số:
85/84 và 23/53
85/84 và 35/36
531/571 và 53/57
25/26 và 25251/26261
sorry chỉ làm đuoc 25/26 bé hon 25251/26261