Viết phương trình phản ứng và gọi tên khi dehidro isobutan
cho các chất : Butan , 2 metyl propen , isogen a ) chất nào tham gia phản ứng trùng hợp ? viết phương trình phản ứng và gọi tên sản phẩm b ) viết phản ứng + của 2 - metyl propen với HCL ( sản phẩm chính và gọi tên )
Cho 8,4 gam kim loại Magie (Mg) tác dụng hết với dung dịch axit clohidric HCl loãng, sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí (đktc)
a) Viết phương trình phản ứng và gọi tên muối tạo thành
b) Tính giá trị V và khối lượng muối thu được
c) Nếu đốt chát lượng Magie trên trong bình chứa 2,24 lít khí O2(đktc) thì Magie có cháy hết không? Giải thích
a) Mg + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + H2
Muối tạo thành: magie clorua
b) nMg = 8,4 : 24 = 0,35 mol
Theo pt: nH2 = nMg = 0,35 mol
=> V = 0,35 . 22,4 = 7,84l
c) Pt: 2Mg + O2 \(\xrightarrow[]{t^o}\) 2MgO
nO2 = 2,24 : 22,4 = 0,1 mol
Có nFe : nO2 = \(\dfrac{0,35}{2}:\dfrac{0,1}{1}=0,175:0,1\)
Do 0,175 > 0,1 nên Mg dư
nMg = 8.4 / 24 = 0.35 (mol)
Mg + 2HCl => MgCl2 + H2
0.35....................0.35....0.35
VH2 = 0.35 * 22.4 = 7.84 (g)
mMgCl2 = 0.35 * 95 = 33.25 (g)
nO2= 2.24 / 22.4 = 0.1 (mol)
2Mg + O2 -to-> 2MgO
2...........1
0.35......0.1
LTL: 0.35/2 > 0.1
=> Mg dư
Mg không cháy hết
Viết phương trình hòa học biểu diễn phản ứng giữa oxi với các đơn chất sau: natri, photpho, lưu huỳnh và nhôm. Hãy cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì và gọi tên mỗi sản phẩm.
\(Na+O_2-^{t^o}\rightarrow Na_2O\left(Natrioxit\right)\\ 4P+5O_2-^{t^o}\rightarrow2P_2O_5\left(Điphốtphopentaoxit\right)\\ 4Al+3O_2-^{t^o}\rightarrow2Al_2O_3\left(Nhômoxit\right)\)
Tất cả phản ứng trên đều thuộc loại phản ứng hóa hợp
\(CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\\ Fe_2O_3 + H_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3H_2O\\ FeO + H_2 \xrightarrow{t^o} Fe + H_2O\\ PbO + H_2 \xrightarrow{t^o} Pb + H_2O\\ Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O\)
\(CuO+H_2\underrightarrow{t^0}Cu+H_2O\)
\(ZnO+H_2\underrightarrow{t^0}Zn+H_2O\)
\(FeO+H_2\underrightarrow{t^0}Fe+H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^0}2Fe+3H_2O\)
\(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^0}3Fe+4H_2O\)
Cho các oxit sau: CO2, SO2, P2O5. Viết phương trình phản ứng của các oxit đó với nước và gọi tên sản phẩm tạo thành?
H2O + CO2 ---> H2CO3 (axit cacbonic)
SO2 + H2O ---> H2SO3 (axit sunfuro)
P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4 (axit photphoric)
Nung 6,5 gam Zn với 1,6 gam S (trong bình kín không có oxi) đến phản ứng hoàn toàn. Hòa tan sản phẩm sau khi nung bằng 100 gam dung dịch HCl, thu được dung dịch A và khí B.
a. Viết phương trình phản ứng và gọi tên các chất trong B.
b. Tính nồng độ % dung dịch HCl cần dùng.
c. Tính % (V) các khí trong B.
d. Tính tỉ khối hơi của B đối với hiđro
GIÚP MÌNH VỚI MÌNH ĐANG CẦN GẤP
a)
\(n_{Zn}=\dfrac{6,5}{65}=0,1\left(mol\right)\); \(n_S=\dfrac{1,6}{32}=0,05\left(mol\right)\)
PTHH: Zn + S --to--> ZnS
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{1}>\dfrac{0,05}{1}\) => Zn dư, S hết
Các PTHH:
Zn + S --to--> ZnS
ZnS + 2HCl --> ZnCl2 + H2S
Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
B chứa H2, H2S
b)
PTHH: Zn + S --to--> ZnS
0,05<-0,05-->0,05
ZnS + 2HCl --> ZnCl2 + H2S
0,05-->0,1----->0,05--->0,05
Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
0,05-->0,1----->0,05-->0,05
=> nHCl = 0,1 + 0,1 = 0,2 (mol)
\(C\%_{dd.HCl}=\dfrac{0,2.36,5}{100}.100\%=7,3\%\)
c) \(\%V_{H_2S}=\%V_{H_2}=\dfrac{0,05}{0,05+0,05}.100\%=50\%\)
d) \(\overline{M}=\dfrac{0,05.2+0,05.34}{0,05+0,05}=18\left(g/mol\right)\)
=> \(d_{B/H_2}=\dfrac{18}{2}=9\)
Viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ sau và ghi rõ điều kiện phản ứng (mỗi mũi tên là một phương trình)
Viết công thức cấu tạo và gọi tên các hiđrocacbon thơm có công thức phân tử C8H10, C8H8. Trong số các đồng phân đó, đồng phân nào phản ứng được với: dung dịch brôm, hiđrobromua? Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra.
Không có đồng phân nào phản ứng được với dung dịch Br2 và hiđro bromua.
II) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau đây:
a) metan + Cl2 (as, tỉ lệ 1:1)
b) propan (5000C, t0)
c) butan, isobutan, isopentan + Cl2 (as, tỉ lệ 1:1), xác định spc và gọi tên
d) Sục khí etilen vào dung dịch brom.
e) propen + H2 (Ni, t0C), HBr, H2O (H+,t0C)
f) etilen + KMnO4 + H2O
g) trùng hợp etilen, propilen, but-1-en, buta-1,3-đien, isopren.
h) buta-1,3,đien + H2, Br2(dd), HBr (tỉ lệ 1:1, -800, 400) và dư (9ptr)
i) axetilen +H2 dư, H2 (Pd/PbCO3,t0), Br2 dư, HCl(HgCl,t0), H2O(HgSO4,t0), AgNO3/NH3
k) propin +H2 dư, H2 (Pd/PbCO3,t0), Br2 dư, HCl(HgCl,t0), H2O(HgSO4,t0), AgNO3/NH3
l) đime hóa và trime hóa axetilen
m) Đốt cháy hoàn toàn ankan, anken, ankađien, ankin, so sánh tỉ lệ mol CO2 và H2O