tìm tập xác định của hàm số y=ax+6
I. HÀM SỐ, TXĐ, CHẴN LẺ, ĐƠN ĐIỆU, ĐỒ THỊ.
1. TXĐ CỦA HÀM SỐ
Câu 1.Tìm tập xác định của hàm số y=\(\dfrac{\sqrt{x-1}}{x-3}\)
Câu 2.Tìm tập xác định của hàm số y= \(\sqrt[3]{x-1}\)
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y=\(\dfrac{\sqrt[3]{1-x}+3}{\sqrt{x+3}}\)
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y=\(\sqrt{\left|x-2\right|}\)
ĐKXĐ:
a. \(\left\{{}\begin{matrix}x-1\ge0\\x-3\ne0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge1\\x\ne3\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow D=[1;+\infty)\backslash\left\{3\right\}\)
b. \(D=R\)
c. \(x+3>0\Rightarrow x>-3\Rightarrow D=\left(-3;+\infty\right)\)
d. \(\left|x-2\right|\ge0\Rightarrow x\in R\Rightarrow D=R\)
Tìm tập xác định D của hàm số y = log x 2 + 5 x - 6
A. D = - 6 ; 1
B. D = - ∞ ; - 6 ∪ [ 1 ; + ∞ )
C. D = [-6;1]
D. D = - ∞ ; - 6 ∪ 1 ; + ∞
Tìm tập xác định D của hàm số y = log 2 x 2 + 5 x - 6
Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x 2 - 13 x + 22 ) - 6
A. D = { 2 ; 11 }
B. D = ℝ \ { 2 ; 11 }
C. D = ℝ \ ( 2 ; 11 )
D. D = { 2 ; 11 }
Tìm tập xác định của các hàm số sau: y = log 3 - x 2 + 5 x + 6
Tìm tập xác định của các hàm số sau: y = x 2 + x - 6 - 1 3
Hàm số xác định khi x 2 + x – 6 > 0 hay x < -3 và x > 2.
Vậy tập xác định là (− ∞ ; −3) ∪ (2; + ∞ ).
Xác định hàm số y = ax biết đồ thị của hàm số đi qua ( 3; 6 )
thay x=3; y=6 ta có 6=3.a <=> a=2 <=> hàm số : y=2.x
thay x=3; y=6 ta có 6=3.a <=> a=2 <=> hàm số : y=2.x
Xét bốn mệnh đề sau:
1 : Hàm số y = s inx có tập xác định là R
2 : Hàm số y = c osx có tập xác định là R
3 Hàm số y = tan x có tập xác định là R
4 Hàm số y = cot x có tập xác định là R
Tìm số phát biểu đúng.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Đáp án là B
• Hàm số y = sin x ; y = cos x có tập xác định D = ℝ .
• Hàm số y = tan x & y = cot x có tập xác định lần lượt D = ℝ \ π 2 + k π ; D = ℝ \ k π .
y= \(\dfrac{mx}{\sqrt{x-m+2}+1}\)
a, Tìm tập xác định của hàm số theo tham số m
b, Tìm m để hàm số có tập xác định trên (0;1)