Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x 2 - 13 x + 22 ) - 6
A. D = { 2 ; 11 }
B. D = ℝ \ { 2 ; 11 }
C. D = ℝ \ ( 2 ; 11 )
D. D = { 2 ; 11 }
Tìm tập xác định D của hàm số y = x − 1 − 7
A. D = − ∞ ; 1
B. D = 1 ; + ∞
C. D = − ∞ ; + ∞
D. D = − ∞ ; + ∞ \ 1
Tìm tập xác định D của hàm số y = x + 2 x − 1
A. D = − ∞ ; − 2 ∪ 1 ; + ∞
B. D = − ∞ ; 1
C. D = 1 ; + ∞
D. D = R \ 1
Tìm tập xác định D của hàm số: y = log 2 4 - x - 1
A. D = [ 2 ; 4 )
B. D = - ∞ ; 2
C. D = - ∞ ; 4
D. D = ( - ∞ ; 2 ]
Cho các mệnh đề sau đây:
(1) Ta có biểu thức sau log 3 x + 5 + log 9 x - 2 2 - log 3 x - 1 = log 3 x + 5 x - 2 x - 1 2
(2) Hàm số log 3 x - 3 2 có tập xác định là D = R.
(3) Hàm số y = log a x có đạo hàm ở tại mọi điểm x > 0 .
(4) Tập xác định D của hàm số y = 2 x - 1 + ln 1 - x 2 là: D = 1 2 ; 1 .
(5) Đạo hàm của hàm số y = 2 x - 1 + ln 1 - x 2 là 1 2 x - 1 - 2 x 1 - x 2 .
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Cho các phát biểu sau
(1) Đơn giản biểu thức M = a 1 4 - b 1 4 a 1 4 + b 1 4 a 1 2 + b 1 2 ta được M = a - b
(2) Tập xác định D của hàm số y = log 2 ln 2 x - 1 là D = e ; + ∞
(3) Đạo hàm của hàm số y = log 2 ln x là y ' = 1 x ln x . ln 2
(4) Hàm số y = 10 log a x - 1 có đạo hàm tại mọi điểm thuộc tập xác định
Số các phát biểu đúng là
A. 6
B. 1
C. 3
D. 4
Cho hàm số y = ( x - 2 ) - 1 2 Bạn Toán tìm tập xác định của hàm số bằng cách như sau:
Bước 1: Ta có y = 1 ( x - 2 ) 1 2 = 1 x - 2
Bước 2: Hàm số xác định ⇔ x - 2 > 0 ⇔ x > 2
Bước 3: Vậy tập xác định của hàm số là D = ( 2 ; + ∞ )
Lời giải trên của bạn toán đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Bước 3
B. Bước 1
C. Đúng
D. Bước 2
Tìm tập xác định D của hàm số f x = x + 1 + 1 x .
A. D = R / 0
B. D = R / - 1 ; 0
C. D = - 1 ; + ∞ / 0
D. D = [ - 1 ; + ∞ )
Tập xác định D của hàm số y = ( x + 1 ) 1 3 là
A. D=(-∞;-1)
B. D=R
C. D=R\{-1}
D. (-1;+∞)