Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Đông Miên
Xem chi tiết
Minh Nguyệt
23 tháng 2 2021 lúc 20:45

He is determined to become a doctor  (heart) => His heart is set on becoming a doctor

Phong Y
23 tháng 2 2021 lúc 20:45

She has set her heart on becoming a doctor

Florentia Lombadi
20 tháng 10 2022 lúc 23:07

He is determined to become a doctor  (heart) => He has set his heart on becoming a doctor.

Nguyễn Văn Phước
Xem chi tiết
Sad boy
30 tháng 5 2021 lúc 14:39

1. F

2. F

3. T

4. T

5. F

6. T

Đỗ Thanh Hải
30 tháng 5 2021 lúc 14:39

1 F

2 F

3 T

4 T

5 F

6 T

Tôi ghét Hóa Học 🙅‍♂️
30 tháng 5 2021 lúc 14:39

Your answers:

1. Dave was fat and slow until he was forty five.

=> F

2. As soon as Dave had trouble in breathing and walking, he went to see a doctor.

=> T

3. Dave was afraid he was ill.

=> T

4. The young doctor thought Dave was going to die soon.

=> T

5. He wanted to see another doctor, first.

=> F

6. Dave did not trust the young doctor.

=> T

Neshi muichirou
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
18 tháng 7 2021 lúc 9:00

1) Emily:"Our teacher will go to Leipzig tomorrow."
Emily said that ……their teacher would go to Leipzig the next day.……………………………………………………………………...

2) Helen:"I was writing a letter yesterday."
Helen told me that ………she had been writing a letter the day before.…………………………………………………………………...

3) Robert:"My father flew to Dallas last year."
Robert told me that ………his father had flown to Dallas the year before.…………………………………………………………………...

4) Lisa:"Tim went to the stadium an hour ago."
Lisa said that ……Tim had gone to the stadium an hour before.……………………………………………………………………...

5) Patricia:"My mother will celebrate her birthday next weekend."
Patricia said that ………his mother would celebrate her birthday the next weekend.…………………………………………………………………...

6) Michael:"I am going to read a book this week."
Michael said to me that ……he was going to read a book that week.……………………………………………………………………...

7) Jason and Victoria:"We will do our best in the exams tomorrow."
Jason and Victoria told me that …………they would do their best in the exams the next day.…………………………………………………………….

8) Andrew:"We didn't eat fish two days ago."
Andrew remarked that …………they hadn't eaten fish two days before.………………………………………………………………...

9) Alice:"I spent all my pocket money on Monday."
Alice complained that ………she had spent all her pocket money on Monday.…………………………………………………………………...

10) David:"John had already gone at six."
David said that ……………John had already gone at six. ……………………………………………………………...

1) Mandy:"Are the boys reading the book?"
Yesterday Mandy asked me ……if the boys were reading the book.……………………………………………………………………...

2) Jason:"Who gave you the laptop?"
Yesterday Jason wanted to know ……… who had given me the laptop…………………………………………………………….

3) Robert:"Is Tim leaving on Friday?"
Yesterday Robert asked me ………… if Tim was leaving on Friday………………………………………………………………...

4) Daniel:"Will it rain tomorrow?"
Yesterday Daniel asked me ……if it would rain the following day……………………………………………………………………....

5) Jennifer:"Where do you play football today?"
Yesterday Jennifer wanted to know …… where I played football that day…………………………………………………………….

6) Nancy:"Why didn't Nick go to New York last summer?"
Yesterday Nancy wanted to know ……why Nick didn't go to New Yor the previous summer………………………………………………………………

7) Barbara:"Must I do my homework this afternoon?"
Yesterday Barbara asked me ………… he must do his homework that afternoon……………………………………………………………….

8) Linda:"Did Max fly to London two weeks ago?"
Yesterday Linda wanted to know ………… if Max fought to London 2 weeks before…………………………………………………………

9) Grandmother:"Where are my glasses?"
Yesterday Grandmother asked me ………where her glasses were……………………………………………………………

10) A man:"When does the train to Liverpool leave?"
Yesterday a man asked me ………when the train to Liverpool left…………………………………………………………………...

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 11 2018 lúc 10:06

Đáp án C

 Chủ đề HEALTHY LIFESTYLE AND LONGEVITY

Kiến thức về đại từ quan hệ

Căn cứ vào cụm từ “the potential risk factors ~ các yếu tố rủi ro tiềm ẩn” nên vị trí trống cần đại từ quan hệ "that".

Tạm dịch: “As heart disease continues to be the number-one killer in the United States, researches have become increasingly interested in identifying the potential risk factors (33)_____ trigger heart attacks." (Vì bệnh tim tiếp tục là kẻ giết người số một ở Hoa Kỳ, các nghiên cứu ngày càng quan tâm đến việc xác định các yếu tố nguy cơ tiềm ẩn gây ra các cơn đau tim.)

Vũ Thanh Lương
29 tháng 7 2021 lúc 20:21

33. C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 6 2019 lúc 13:20

Đáp án B

Kiến thức về liên từ

A. However = D. Yet: thế nhưng, tuy nhiên

B. In addition = Moreover = Besides = Furthermore: ngoai ra

C. Therefore = Thus = Hence = consequently = as a result: do do, do vậy

Tạm dịch: “A higher percentage of heart attacks occur in cold weather, and more people experience heart failure on Monday than on any other day of the week. (35) ______people are more susceptible to heart attacks in the first few hours after walking.”(Tỉ lệ đau tim cao hơn xảy ra trong thời tiết lạnh và nhiều người bị suy tim vào thứ Hai hơn bất kỳ ngày nào khác trong tuần. Ngoài ra, mọi người dễ bị đau tim hơn trong vài giờ đầu sau khi đi bộ.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 7 2017 lúc 9:32

Đáp án A

Kiến thức về từ loại

A. stimulating/'stɪmjəleɪtɪŋ/ (a): đáng khích lệ

B. stimulate /'stɪmjəleɪt/ (v): khích lệ

C. stimulation /stɪmju'əleɪ∫n/ (n): sự khuyến khích

D. stimulant /stɪmjul(ə)nt/ [n]: chất kích thích

Căn cứ vào danh từ “hormones" nên vị trị trống cần một tính từ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 5 2017 lúc 8:17

Đáp án C

 Chủ đề HEALTHY LIFESTYLE AND LONGEVITY

Kiến thức về đại từ quan hệ

Căn cứ vào cụm từ “the potential risk factors ~ các yếu tố rủi ro tiềm ẩn” nên vị trí trống cần đại từ quan hệ "that".

Tạm dịch: “As heart disease continues to be the number-one killer in the United States, researches have become increasingly interested in identifying the potential risk factors (33)_____ trigger heart attacks." (Vì bệnh tim tiếp tục là kẻ giết người số một ở Hoa Kỳ, các nghiên cứu ngày càng quan tâm đến việc xác định các yếu tố nguy cơ tiềm ẩn gây ra các cơn đau tim.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 9 2018 lúc 7:19

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. situation /,sitju'eiIn/(n): tinh hlnh, hoan cénh

B. phenomena /fa'nomme/(n]: những hiện tượng

C. circumstance /'saxkamsta:ns/(n): hoan canh, trường hợp, tình huống

D. phenomenon /fe'nnm1nan/(n): hiện tượng

Tạm dịch: “Cardiologists first observed this morning [36)_____in the mid-1980, and have since discovered a number of possible causes. “(Các bác sĩ tim mạch lần đầu tiên quan sát hiện tượng buổi sáng này vào giữa năm 1980,và từ đó đã phát hiện ra một số nguyên nhân có thể khác.)

=> Đáp án là D (vì sau "this” + N(số ít)

Vũ Thanh Lương
29 tháng 7 2021 lúc 20:23

cái này là của câu 36 bạn nhé. 36. D

35. In addition

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 12 2017 lúc 3:59

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

Heart failure: suy tim

Heart and soul= completely: hoàn toàn, hết sức

Tạm dịch: “High-fat diets and life in the fast lane have long been known to contribute to the high incidence of heart (34)­­­­___________ (Chế độ ăn giàu chất béo và lối sống phóng túng từ lâu đã được biết đến là nguyên nhân dẫn đến tỷ lệ mắc bệnh suy tim cao.)