tìm các giới hạn sau:
a; \(\lim\limits_{x\rightarrow\frac{\pi}{2}}\frac{sin\left(x-\frac{\pi}{4}\right)}{x}\)
b, \(\lim\limits_{x\rightarrow2}\frac{\sqrt[3]{3x^2-4}-\sqrt{3x-2}}{x+1}\)
c,\(\lim\limits_{x\rightarrow0}x^2sin\frac{1}{2}\)
Tìm các giới hạn sau: Giới hạn lim 1 - 2 . 3 n - 2 2 n - 12 . 3 n - 1
bằng a b (phân số tối giản). Giá trị A = b - 17 a - a b là:
A. 1 9
B. 1 18
C. - 1 9
D. 17 18
Đề 1 câu 1/a tìm các giới hạn sau
Tìm các giới hạn sau: l i m 6 n - 1 3 n + 2
Tìm các giới hạn sau: l i m 3 n + 5 . 4 n 4 n + 2 n
Tìm các giới hạn sau: lim x → - ∞ x + 3 3 x - 1
Tìm các giới hạn sau: lim x → + ∞ x x 2 + 1 - x
Tìm các giới hạn sau: lim x → + ∞ x 3 + 2 x 2 x - 1
Trong các giới hạn hữu hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với các giới hạn còn lại?
A. lim 1 + n 3 cos 3 n n 4 + 1
B. lim 3 n − sin 5 n 3 n
C. lim n 3 + sin 2 n n 3 + 5
D. lim 5 n + cos 2 n 5 n + 1
Trong các giới hạn hữu hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với các giới hạn còn lại?
A. l i m 1 + n 3 cos 3 n n 4 + 1
B. l i m 3 n - sin 5 n 3 n
C. l i m n 3 + sin 2 n n 3 + 5
D. l i m 5 n + cos 2 n 5 n + 1
Trong các giới hạn hữu hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với các giới hạn còn lại?
A. lim 3 n − 1 3 n + 1
B. lim 2 n + 1 2 n − 1
C. lim 4 n + 1 3 n − 1
D. lim n + 1 n − 1
Đáp án C
lim 4 n + 1 3 n − 1 = lim 4 + 1 n 3 − 1 n = 4 3