Đáp án C
lim 4 n + 1 3 n − 1 = lim 4 + 1 n 3 − 1 n = 4 3
Đáp án C
lim 4 n + 1 3 n − 1 = lim 4 + 1 n 3 − 1 n = 4 3
Cho hàm số f(n)= 1 1 . 2 . 3 + 1 2 . 3 . 4 + . . . + 1 n . ( n + 1 ) . ( n + 2 ) = n ( n + 3 ) 4 ( n + 1 ) ( n + 2 ) ,n∈N*. Kết quả giới hạn l i m ( 2 n 2 + 1 - 1 ) f ( n ) 5 n + 1 = a b b ∈ Z . Giá trị của a 2 + b 2 là
A. 101
B. 443
C. 363
D. 402
Tìm các giới hạn sau: Giới hạn lim 1 - 2 . 3 n - 2 2 n - 12 . 3 n - 1
bằng a b (phân số tối giản). Giá trị A = b - 17 a - a b là:
A. 1 9
B. 1 18
C. - 1 9
D. 17 18
Tính giới hạn I = l i m ( n - 2 n + 3 - n )
A. I = -1
B. I = 1
C. I = 0
D. I = + ∞
Giới hạn lim x → 3 x + 1 - 5 x + 1 x - 4 x - 3 bằng a b (phân số tối giản). Giá trị của a - b là:
A. 1
B. 1 9
C. -1
D. 2
Giới hạn lim x → 2 x + 1 - 5 x - 1 2 - 3 x - 2 bằng a b (phân số tối giản). Giá trị của A = |2a/b + a/2| là:
A. 2 9
B. - 2 9
C. - 5 9
D. 13 9
Trong các giới hạn hữu hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với các giới hạn còn lại?
A. lim 1 + n 3 cos 3 n n 4 + 1
B. lim 3 n − sin 5 n 3 n
C. lim n 3 + sin 2 n n 3 + 5
D. lim 5 n + cos 2 n 5 n + 1
Trong các giới hạn hữu hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với các giới hạn còn lại?
A. l i m 1 + n 3 cos 3 n n 4 + 1
B. l i m 3 n - sin 5 n 3 n
C. l i m n 3 + sin 2 n n 3 + 5
D. l i m 5 n + cos 2 n 5 n + 1
Giới hạn lim x → 1 4 x 6 - 5 x 2 + x x 2 - 1 bằng a b (phân số tối giản). Giá trị của A = |a| - 5|b| là:
A. 15
B. 10
C. 5
D. 0
Tính giới hạn lim 1 − 1 2 2 1 − 1 3 2 ... 1 − 1 n 2
A.1
B. 1 2
C. 1 4
D. 3 2