Giới hạn lim x → 2 x + 1 - 5 x - 1 2 - 3 x - 2 bằng a b (phân số tối giản). Giá trị của A = |2a/b + a/2| là:
A. 2 9
B. - 2 9
C. - 5 9
D. 13 9
Giới hạn lim x → 3 x + 1 - 5 x + 1 x - 4 x - 3 bằng a b (phân số tối giản). Giá trị của a - b là:
A. 1
B. 1 9
C. -1
D. 2
Tìm các giới hạn sau: Giới hạn lim 1 - 2 . 3 n - 2 2 n - 12 . 3 n - 1
bằng a b (phân số tối giản). Giá trị A = b - 17 a - a b là:
A. 1 9
B. 1 18
C. - 1 9
D. 17 18
Giới hạn lim x → 1 - x 2 - 4 x + 3 x - 1 bằng a b . Biết rằng a b là
phân số tối giản.Thì giá trị của P = a + 2b là:
A. - 2
B. - 1
C. 0
D. 1
Cho hàm số y = f ( x ) = x 3 – ( 2 m - 1 ) x 2 + ( 2 - m ) x + 2 . Tập tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = f x có 5 điểm cực trị là a b ; c với a, b, c là các số nguyên và a b là phân số tối giản. Tính a+b+c
A. 11
B. 8
C. 10
D. 5
Giới hạn l i m x → + ∞ x - 1 2 2 x 3 + 3 x 4 x - x 5 bằng a b (phân số tối giản). giá trị của A = a 2 - b 2 là:
A. -3
B. -2
C. 2
D. 3
Cho ∫ 1 4 1 2 x ( x + 2 x + 1 ) 2 dx = a b + 2 ln c d với a, b, c, d là các số nguyên, a b và c d là các phân số tối giản. Giá trị của a + b + c + d bằng :
A. 16
B. 18
C. 25
D. 20
Giới hạn l i m x → 0 x + 9 + x + 16 - 7 x bằng a b (phân số tối giản) thì giá trị A = b a - b 8 là:
A. 7 24
B. 3 7
C. 22 7
D. 7 22
Giới hạn lim x → 2 + x 2 - 2 x 2 - x bằng - m , m 0. Giá trị
biểu thức A = m2 - 2m là:
A . - 1
B . - 2
C .8
D . 1