từ đồng nghĩa với từ nhỏ, vui, bảo vệ, giúp đỡ
đồng nghĩa với từ đoàn kết
đồng nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ
trái nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ
Góp sức
bảo kê
bạo lực
Ko chắc đâu
Đúng thì k mk nha!
đồng nghĩa với từ đoàn kết : chung sức, góp sức, đùm bọc,cưu mang, che chở
đồng nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ : ngăn cản, phòng vệ , che chắn
trái nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ: phá hủy, tàn phá, hủy diệt, tiêu diệt
Đồng nghĩa với từ đoàn kết : liên kết , kết đoàn , ...
Đồng nghĩa :
hùng vĩ : Lớn lao , to lớn , mênh mông , ...
bảo vệ : giữ gìn , phòng vệ , ....
Trái nghĩa
hùng vĩ : nhỏ bé , bé nhỏ , ...
bảo vệ : tàn phá , phá hoại , phá phách , ...
@ OreYin
hãy tìm từ trái nghĩa và từ đồng nghĩa với từ bảo vệ
TL:
Trái nghĩa : phá hoại
Đồng nghĩa : giữ gìn
_HT_
trái nghĩa: phá hoại
đồng nghĩa: giữ gìn
Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
Thay từ bảo vệ bằng một từ đồng nghĩa với nó trong câu sau:
- Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp
Thay từ bảo vệ bằng một từ đồng nghĩa với nó trong câu sau:
- Chúng em bảo vệ mội trường sạch đẹp.
=> Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.
Chúng em sẽ khắc phục cho môi trường thêm sạch đẹp.
Chúng em GIỮ GÌN môi trường sạch đẹp.
tìm những từ đồng nghĩa với bảo vệ
ve si
bao ho
bao ke
.................. tu nghi nha de ma
che chở / ngăn cản / cản lại / giữ gìn / che chắn
Từ nào đồng nghĩa với từ giúp đỡ
Trợ giúp , cưu mang, hỗ trợ, tương trợ
Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó, sao cho nội dung câu không thay đổi :
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.
Chúc học tốt.
Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó, sao cho nội dung câu không thay đổi :
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
TL:
Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.
chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp
Tìm các từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây:
a) cần cù b) học tập c) đất nước d) bảo vệ
a chăm chỉ, siêng năng,
b học hỏi, học hành, học việc
c giang sơn, tổ quốc,nước nhà, nước non
d gìn giữ, bảo quản
a.cần cù= chăm chỉ
b.học tập= học hỏi
c.đất nước= tổ quốc
d.bảo vệ= che chở
nếu có gì sai mong bạn thông cảm
5. Nối mỗi cụm từ có tiếng trông ở bên trái với nghĩa thích hợp của cụm từ ở bên phải: *
(1) hướng đến ai với hi vọng được giúp đỡ
(2) nhìn bằng mắt
(3) để ý coi sóc, bảo vệ
(4) hướng mặt về phía nào đó
a) Trông lên đỉnh núi
b) Cử người trông thi
c) Nhà trông ra hướng đông
d) Trông vào sự giúp đỡ của bạn bè
a) Trông lên đỉnh núi
b) Cử người trông thi
c) Nhà trông ra hướng đông
d) Trông vào sự giúp đỡ của bạn bè