Cho bảng thống kê sau:
Điểm số | Tần số | Các tích | Giá trị TB |
3 | 8 | 24 | |
4 | ............ | ......... | |
5 | ............ | .......... | X = \(\frac{103}{20}\) = 5,15 |
8 | 7 | 56 | |
N=20 | Tổng : 103 |
Tìm các số còn thiếu trong bảng trên và điền kết quả vào bảng
Câu 2 (0,5đ):
Cho bảng thống kê sau :
Giá trị (x) | Tần số(n) | Các tích |
|
|
|
4 | ……… | …… |
|
|
|
5 |
| 10 |
|
|
|
2 | X = 6 | ||||
7 | ………. | .... |
|
|
|
10 | 1 | 10 |
|
|
|
| N=........ | Tổng : 96 |
|
|
|
a)
Tìm các số còn thiếu trong bảng trên và điền kết quả vào bảng.
Cho bảng thống kê sau:
Điểm số(x) | Tần số(n) | Các tích(x.n) |
|
5 | 2 | 10 |
|
6 | n | n |
|
7 | n | n |
|
9 | 3 | 27 | Trung bình cộng;140:20=7 |
| N=20 |
|
|
Hãy điền các số còn thiếu vào bảng sau:
cho bảng thống kê sau
Điêm số | tần số | Các tích | |
5 | 2 | 10 | |
6 | .... | .... | |
7 | .... | .... | |
9 | 3 | 27 | |
N=20 | tổng 140 | X=......... |
a)Tìm các số còn thiếu trong bảng trên va điền kết quả vào bảng
b)Tìm tần suất của mỗi giá trị
Bài 1 : Cho bảng thống kê sau :
Điểm số(x) Tần số(n)
5 3
6 x
7 y X =7,25
9. 8. N = 20 . Tìm x và y còn thiếu trong bảng trên
Từ cột tần số => x+y = 20 - 3 - 8 = 9 => 6x + 6y =54 (1)
Ta có: (5.3 + 6x+7y+9.8) : 20 = 7,25
=> 87 + 6x + 7y = 7,25 x 20 = 145
=> 6x + 7y = 58 (2)
(1), (2) => y = 4 => x = 5
Số liệu về số lớp học cấp trung học cơ sở của 5 tỉnh Tây Nguyên tính đến ngày 30/9/2021 được cho trong bảng thống kê sau:
a) Số liệu từ bảng thống kê trên được biểu diễn vào biểu đồ cột như sau. Hãy tìm các giá trị của P, Q, R trong biểu đồ.
b) Biểu đồ cột ở câu a) được chuyển sang biểu đồ hình quạt tròn như dưới đây. Hãy tìm các giá trị của x, y, z, t, m trong biểu đồ.
c) So sánh ý nghĩa của hai loại biểu đồ trên
a) P là số lớp học cấp trung học cơ sở của tỉnh Gia Lai nên \(P = 2692\);
Q là số lớp học cấp trung học cơ sở của tỉnh Đắk Lắk nên \(Q = 3633\);
R là số lớp học cấp trung học cơ sở của tỉnh Lâm Đồng nên \(R = 2501\).
b) Tổng số lớp học cấp trung học cơ sở của 5 tỉnh Tây Nguyên là:
\(1249 + 2692 + 3633 + 1234 + 2501 = 11309\) (lớp học).
Suy ra:
\(x\% = \frac{{2692}}{{11309}}.100\% \approx 24\% \)
\(\begin{array}{l}y\% = \frac{{3633}}{{11309}}.100\% \approx 32\% \\z\% = \frac{{1234}}{{11309}}.100\% \approx 11\% \\t\% = \frac{{2501}}{{11309}}.100\% \approx 22\% \\m\% = \frac{{1249}}{{11309}}.100\% \approx 11\% \end{array}\)
c) Biểu đồ cột cho ta thấy sự so sánh hơn kém về số lớp học cấp trung học cở sở của 5 tỉnh Tây Nguyên.
Biểu đồ hình quạt tròn ngoài việc cho ta biết sự so sánh hơn kém về số lớp học cấp trung học cơ sở của 5 tỉnh Tây Nguyên, còn cho biết tỉ lệ phần trăm số lớp học của mỗi tỉnh so với toàn thể khu vực.
Điểm số | Tần số | các tích | giá trị TB |
5 | 2 | 10 | |
6 | .... | ...... | |
7 | ...... | ....... | |
9 | 3 | 27 | |
N=20 | tổng: 140 | ||
X=140/20=7 |
Cho bảng thống kê trên,hãy tìm các số còn thiếu trong bảng
Điểm số | Tần số | các tích | giá trị TB |
5 | 2 | 10 | |
6 | 2. | 12 | |
7 | 13. | ...91 | |
9 | 3 | 27 | |
N=20 | tổng: 140 | ||
X=140/20=7 |
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{x - 1}}\) có đồ thị như Hình 4.
x
1,1
1,01
1,001
1,0001
y = f(x)
10
100
?
?
Từ đồ thị và bảng trên, có nhận xét gì về giá trị \(f\left( x \right)\) khi \(x\) dần tới 1 phía bên phải?
b) Tìm các giá trị còn thiếu trong bảng sau:
x | 0,9 | 0,99 | 0,999 | 0,9999 |
y = f(x) | – 10 | – 100 | ? | ? |
Từ đồ thị và bảng trên, có nhận xét gì về giá trị \(f\left( x \right)\) khi \(x\) dần tới 1 phía bên trái?
a)
Giá trị \(f\left( x \right)\) trở nên rất lớn khi \(x\) dần tới 1 phía bên phải.
b)
Giá trị \(f\left( x \right)\) trở nên rất bé khi \(x\) dần tới 1 phía bên trái.
Cho bảng "tần số" :
Giá trị (x) | 23 | 40 | 45 | 50 | 55 | 67 | |
Tần số (n) | 4 | 5 | 10 | 6 | 1 | 9 | N = 35 |
Từ bảng "tần số" trên hãy lập một bảng thống kê ban đầu .
23 | 45 | 40 | 67 | 40 | 45 | 50 |
50 | 23 | 45 | 50 | 67 | 45 | 50 |
45 | 67 | 45 | 55 | 40 | 67 | 67 |
40 | 23 | 50 | 23 | 45 | 40 | 50 |
67 | 45 | 67 | 45 | 67 | 45 | 67 |
chúc bạn hok tốt nha :)
23 23 23 23
40 40 40 40 40
45 45 45 45 45 45 45 45 45 45
50 50 50 50 50 50
55
67 67 67 67 67 67 67 67 67
Cho bảng thống kê sau:
Điểm số ( x ) | Tần số ( n ) | |
5 6 7 9 | 3 x y 8 | X=5,5 |
N = 100 |
Tìm x, y còn thiếu trong bảng trên